dũng khí chỉ sức mạnh tinh thần trên hẳn mức bình thường ,dám đương đầu với mõi kẻ thù ,mõi khó khăn ,nguy hiểm em hãy đặt câu với từ dũng khí
Học tập giúp em có thêm dũng khí để vượt qua khó khăn!
Anh ấy rất dũng khí khi đối đầu với tên hung hãn kia .
Lòng dũng cảm là một trong những đức tính vô cùng cần thiết và đáng quý ở mỗi con người. Dù ở
nơi đâu khi làm bất cứ việc gì con người cũng đều cần đến lòng dũng cảm. Dũng cảm là không sợ
nguy hiểm, khó khăn. Người có lòng dũng cảm là người không run sợ, không hèn nhát, dám đứng
lên đấu tranh chống lại cái xấu, cái ác, các thế lực tàn bạo để bảo vệ công lí, chính nghĩa. Dũng
cảm là sẵn sàng hy sinh bản thân mình để cứu giúp những người khó khăn hoạn nạn. Trong chiến
tranh, nhờ những tấm gương dũng cảm như Võ Thị Sáu, Nguyễn Văn Trỗi, La Văn Cầu… và bao
tấm gương thương binh, liệt sĩ mà đất nước mới có được nền độc lập. Trong hoà bình những người
lính, những chiến sĩ công an dũng cảm đấu tranh với tội phạm để bảo vệ bình yên cho nhân dân.
Người dũng cảm là người bản lĩnh, dám đương đầu và không lùi bước. Và cũng như bản lĩnh, dũng
cảm sẽ giúp con người vươn đến thành công. Người dũng cảm luôn được mọi người yêu mến và
quý trọng. Qua đây ta cũng cần phê phán những người nhầm tưởng lòng dũng cảm với hành động
liều lĩnh, mù quáng, bất chấp công lí. Phê phán những kẻ hèn nhát, bạc nhược không dám đấu
tranh, không dám đương đầu với khó khăn thử thách để vươn lên trong cuộc sống. Dũng cảm là
cần thiết, vì vậy cần rèn luyện tinh thần dũng cảm từ việc làm nhỏ nhất trong cuộc sống hàng ngày.
Câu 1: tìm luận điểm chính,câu nêu luận điểm
Câu 2 : nội dung đoạn trên
Câu 3:cảm nghĩ về đoạn trên
Luận điểm: Lòng dũng cảm là đức tính cần thiết của con người
Bài 2: Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B.
A | B |
Dũng mãnh | khí phách dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm |
Dũng khí | Người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm |
Dũng sĩ | Dũng cảm và mạnh mẽ một cách phi thường |
Dũng mãnh:Dũng cảm và mạnh mẽ một cách phi thường
Dũng khí:Người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm
Dũng sĩ:khí phách dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm
Dũng mãnh : Dũng cảm và mạnh mẽ một cách phi thường
Dũng khí : khí phách dám đương đầu với khó khăn , nguy hiểm để làm những việc nên làm
Dũng sĩ : Người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm
Bài 4. Chọn và điền từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa:
(gan góc, gan lì, anh tài, anh hùng, anh dũng)
- ......................... : dám đương đầu với nguy hiểm, cam chịu đựng đến mức trơ ra, không biết sợ hãi là gì.
- ..........................: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn.
- ...........................: người lập nên công trạng lớn lao đối với đất nước hoặc người có tài năng, khí phách, làm nên những việc phi thường.
- ..........................: người tài giỏi hơn hẳn người bình thường.
- ..........................: có sức mạnh tinh thần đảm bảo vượt qua mọi khó khăn, thử thách làm những việc tốt đẹp.
- Gan lì: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn.
-
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. dũng cảm B. dũng sĩ C. gan dạ D. can đảm
Các từ đồng nghĩa với nhau là:
Dũng cảm, gan dạ, can đảm
Từ không đồng nghĩa với các từ còn lại là: dũng sĩ
⇒ Chọn B
Từ ngữ nào dưới đây có thể điền được vào chỗ chấm trong câu văn sau:
Tuấn lấy hết …………………, cầm que xua đàn ngỗng ra xa.
A. dũng khí
B. dũng cảm
C. hùng dũng
D. dũng sĩ
Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
M: hành động dũng cảm
................. tinh thần dũng cảm
.............. xông lên............
.......... người chiến sĩ .............
.......... nữ du kích .............
.......... em bé liên lạc .............
............. nhận khuyết điểm....
............. cứu bạn..............
............. chống lại cường quyền
............ trước kẻ thù........
............. nói lên sự thật.....
M: hành động dũng cảm
Tinh thần dũng cảm
Dũng cảm xông lên.
người chiến sĩ dũng cảm
nữ du kích dũng cảm
em bé liên lạc dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Dũng cảm cứu bạn.
Dũng cảm chống lại cường quyền
Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật.
Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa, được gọi là?
a. dũng sĩ b. võ sĩ c. tráng sĩ d. hiệp sĩ
d nhé bạn hiền
Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ có nội dung sau đây:
a) Nói lên sự vất vả gian nan của một người:
b) Nói về sự dũng cảm xông pha nơi chiến trận:
c) Chỉ sự gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn:
d) Nói về một người năng động, mạnh dạn trong công việc:
a) Một nắng hai sương
b) Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
c) Có cứng mới đứng đầu gió.
d) Thua keo này ta bày keo khác.
a)Thức khuya dậy sớm
b)Thà rằng uống nước hố bom
Còn hơn theo giặc lưng khom,chân quỳ
c)Lửa thử vàng ,gian nan thử sức
d)Cần cù bù thông minh