a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
Dựa vào nghĩa của từ , hãy phân các từ dưới đây thành 3 3 nhóm (3 chủ điểm ) rồi viết vào chỗ chấm
Tài giỏi , tài hoa , đẹp đẽ , xinh đẹp, gan Dạ, anh hùng , xinh tươi, anh dũng, dũng cảm , tài nghệ , tài ba, xinh xắn , xinh xẻo , tài đức , tài năng , can đảm,can trường , tươi tắn , rực rỡ ,thướt tha, gan góc ,gan lì,vạm vỡ,lực lưỡng ,cường tráng , tráng lệ,diễm lệ , lỗng lẫy
Xin mọi người giúp mình
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
Những người chiến sĩ giải phóng quân đã nêu cao truyền thống ............................của dân tộc trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
a. anh hùng
b. anh dũng
c. dũng cảm
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (1,0 điểm)
Người nông dân trong câu chuyện nhanh chóng buông xuôi và bỏ cuộc trước khó khăn. Con lừa khôn ngoan, … (anh dũng, dũng cảm, quả cảm) đã dùng chính những xẻng đất muốn vùi lấp nó để tự giúp mình ra khỏi giếng
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm