He's always eating *********.
He's left his book at home; he's always so..................
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Chọn A
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten(adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
always busy , a busimess man , he's , because , he's.
Sắp xếp OK!
help me
HE'S ALWAYS BUSY BECAUSE HE'S A BUSIMESS
He's always busy because he's a businessman.
k cho mk nha!
he's always buý because he's a busimess man.
k mik nhé
He's always on business.Nobody's________his sick mother.
Choose the best answer A, B, C or D for each sentence
He's a very _______ dresser - he always looks like he's wearing his father's clothes!
A. conserve
B. conservative
C. conservation
D. conservatism
He always busy _ _ _ _ _ _ _ he's a businessman
He always busy because he's a businessman
He always busy because he's a businessman .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so..................
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Đáp án A
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten(adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so____________
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Đáp án A
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten (adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's left his book at home; he's always so..................
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Giải thích: Vị trí của chỗ trống trong câu là sau động từ tobe nên có thể là một tính từ hoặc một động từ đuôi ing. Tuy nhiên ngay trước chỗ trống có từ "so" nên chỗ trống là một tính từ. Trong số 3 tính từ được đưa ra chỉ có phương án A là phù hợp về nghĩa.
Forgetful (adj) = đãng trí, hay quên
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã để quên sách ở nhà; cậu ấy luôn luôn rất đãng trí.
B. forgettable (adj) = có thể quên được
C. forgotten(adj) = bị lãng quên
D. forgetting (v) = quên
ĐÁP ÁN B
My brother always gets up early in the morning and he's used to it --> My brother is used
My brother is used to getting up early in the morning
My grandfather Albert is 86 years old .He ..... far from us,but we........ him a lot because he's always very busy