1) đốt chát hoàn toàn 5,6 l khí axetilen ở đktc:
a) viết PTHH
b) Tính thể tích khí oxi phản ứng và CO2 sinh ra ở dktc
c) dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình chứa nước vôi trong dư. tính khối lượng kết tủa tạo thành.
đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen a). viết pthh b). tính thể tích oxi bằng 20% thể tích không khí c). tính khối lượng CO2 sinh ra d). không khí cần dùng , biết thể tin dẫn toàn bộ khí CO2 trên thu đc dd nước vôi trong dư , tính khối lượng kết tủa
a, nC2H4 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol)
PTHH: C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O
Mol: 0,1 ---> 0,3 ---> 0,2
b, VO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
c, mCO2 = 0,2 . 44 = 8,8 (g)
d, Vkk = 6,72 . 5 = 33,6 (l)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Mol: 0,2 <--- 0,2 ---> 0,2
mCaCO3 = 0,2 . 100 = 20 (g)
Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH4 ):
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên?
b) Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được m(g) kết tủa. Tính m?
Thể tích các khí đo ở đktc
Đáp án:
VO2=22,4 (l); VCO2=11,2 (l)��2=22,4 (�); ���2=11,2 (�)
Giải thích các bước giải:
Ta có:
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0.25\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.125....0.25....0.125\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0.125\cdot22.4=2.8\left(l\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(............0.125.....0.125\)
\(m_{CaCO_3}=0.125\cdot100=12.5\left(g\right)\)
a,PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CH_4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Đốt cháy hòa toàn 0,448 lít khí etilen trong không khí ( chứa 20% thể tích oxi ).
a. Tính thể tích không khí tham gia phản ứng ( các khí đo ở đktc ).
b. Dẫn toàn bộ khí cacbonic qua bình đựng dung dịch nưới vôi trong dư. Tính khối lượng kết tùa thu được.
Biết ( H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; Ca = 40 ) ( Chú ý: Vkhôngkhí = 5 . VO2 ).
trong một buổi thực hành thí nghiêm cô giáo yêu cầu học sinh lấy 6 gam kim loại Magie sau đó cho vào dung dịch HCl lấy dư đến khi MgCl2 và khí hiđrô.
a) Viết PTHH
b) tính thể tích hiđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Đem đốt toàn bộ lượng khí hiđrô sinh ra ở trên trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng nước sinh ra sau phản ứng trên
a) Ta có:
nMg= \(\frac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\frac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (1)
PTHH: 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O (2)
b) Theo các PTHH và đề bài , ta có:
\(n_{H_2}\)= nMg= 0,25 (mol)
Thể tích khí H2 thu được (đktc):
=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2\left(1\right)}.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
c) Ta có: \(n_{H_2\left(2\right)}=n_{H_2\left(1\right)}=0,25\left(mol\right)\)
Mà, ta lại có: \(n_{H_2O\left(2\right)}=n_{H_2\left(2\right)}=0,25\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2O\left(2\right)}=n_{H_2O\left(2\right)}.M_{H_2O}=0,25.18=4,5\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Metan (CH4).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích Oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?
c. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
(Cho biết : C=12; O=16; Ca=40; H=1; Br=80)
a, \(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH:
CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,5--->1------------->0,5
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
0,5----->0,5
b, \(V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
c, \(m_{CaCO_3}=0,5.100=50\left(g\right)\)
Bài 22: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí axetilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO2 sinh ra.
c) Nếu dùng dung dịch NaOH 10% lấy dư hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên. Tính: Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Khối lượng dung dịch NaOH tham gia phản ứng? Biết thể tích các khí đo ở đktc.
cho mk xin gấp đ/án vs ạkTT
Đốt cháy hoàn toàn 2.8 lít khí axetilen trong không khí (a) Viết pthh xảy ra (b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng (c) Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Thể tích các khí đo ở đktc
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ a,2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ b,n_{CO_2}=0,125.2=0,25\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\\ c,n_{O_2}=\dfrac{5}{2}.0,125=0,3125\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=0,3125.22,4=7\left(l\right)\\ \Rightarrow V_{kk\left(đktc\right)}=\dfrac{100}{20}.7=35\left(l\right)\)