1( 1) 1)Canxi oxit+nước------> ? 2) kali + nước ------> ? + ? 3) nhôm + axit sunfuric ( loãng) ----> ?+?
Bài 3: Lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: a/ Kali oxit + nước → kali hidroxit. b/ Kẽm + axit sunfuric → kẽm sunfat + hidro. c/ Magie oxit + axit clohidric → magie clorua + nước. d/ Canxi + axit photphoric → Canxi photphat + hidro. e/ Oxit sắt từ + axit clohidric → Sắt (II) clorua + sắt (III) clorua + nước.
a) K2O + H2O ----> 2KOH
b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2
e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Viết PTHH
1. Cacbon đioxit và nước
2. Lưu huỳnh trioxit và nước
3. Lưu huỳnh đioxit và nước
4. Đinitơ pentaoxit và nước
5. Điphotpho pentaoxit và nước
6. Khí sunfurơ và Kali oxit
7. Cacbon đioxit và bari oxit
8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit
9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit
10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit
11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit
12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit
13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit
14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit
15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit
16. Natri oxit và nước
17. Kali oxit và nước
18. Canxi oxit và nước
19. Bari oxit và nước
20. Nhôm oxit và axit clohiđric
21. Sắt (III) oxit và axit nitric
22. Kẽm oxit và axit sunfuric
23. Canxi oxit và oxit photphoric
24. Sắt và axit clohiđric
25. Magie và axit sunfuric
26. Nhôm và axit clohiđric
27. Kẽm và axit sunfuric
28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng
29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric
30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric
1, CO2+H2O--->H2CO3
2, SO3+H2O--->H2SO4
3, SO2+H2O--->H2SO3
4, N2O5+H2O---> 2HNO3
5, P2O5+3H2O--->2H3PO4
6, SO2+K2O--->K2SO3
7, CO2+BaO--->BaCO3
8, SO3+Na2O--->Na2SO4
9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2
10, N2O5+K2O--->2KNO3
11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O
13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O
14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O
15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O
16, Na2O+H2O--->2NaOH
17, K2O+H2O--->2KOH
18, CaO+H2O--->Ca(OH)2
19, BaO+H2O--->Ba(OH)2
20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O
22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O
23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O
24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2
25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2
28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O
29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O
30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O
1. CO2 + H2O --> H2CO3
2. SO3 + H2O --> H2SO4
3. SO2 + H2O --> H2SO3
4. N2O5 + H2O --> 2HNO3
5. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6. SO2 + K2O --> K2SO3
7. CO2 + BaO --> BaCO3
8. SO3 + NA2O --> Na2SO3
9. P2O5 + 3CaO --> Ca3(PO4)2
10. N2O5 + K2O --> 2KNO3
11. CO2 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3
12. CO2+Ca(OH)2−−−>CaCO3+H2O
13. SO3 + Ba(OH)2 --> BaSO4 + H2O
14. N2O5 + 2KOH --> 2KNO3 + H2O
15. P2O5 + 3Ba(OH)2 --> Ba3(PO4)2 + 3H2O
Tối rùi đến đó thui nhé :3
-------------------------------------------------------------------------Thân
Cân bằng những phương trình sau:
1/Sắt(III) oxit + axit clohidric -> ?+?
2/ Canxi hidroxit + axit sunfuric-> ?+?
3/ Nhôm + axit clohidric -> ?+?
4/ Barinitrat + kalisunfat -> barisunfat +?
5/ Sắt(III) clorua + ? -> sắt(III) hidroxit+ kaliclorua
6/ Lưu huỳnh dioxit + nước -> axitsunfuro
7/ diphotphopentaoxit + Natrihidroxit -> Natriphotphat + Nước
8/ Lưu huỳnh trioxit + kalihidroxit -> kali sunfat + nước
9/ Nhôm sunfua + ? -> hidro sunfua + nhôm clorua
10/ canxi hidrocacbonat + axit clohidric -> canxi clorua + khí cacbonic
11/ Kali sunfat + axit sunfuric -> kali sunfat + lưu huỳnh dioxit + nước
12/ kali + nước -> hiđrô + ?
13/ sắt từ oxit + axit clohidric -> sắt (II) clorua + sắt (II) clorua + nước
14/ canxi hidroxit + sắt (II) sunfat -> ?+?
1,Fe2O3 + 6HCl-> 2FeCl3 + 3H2O
2,Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2H2O
3,2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
4,Ba(NO3)2 + K2SO4 -> BaSO4 + 2KNO3
5, FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl
6, SO2 + H2O -> H2SO3
7, P2O5 + 6NaOH -> 2Na3PO4 + 3H2O
8, SO3 + 2KOH -> K2SO4 + H2O
9, Al2S3 + 6HCl -> 3H2S + 2AlCl3
10, Ca(HCO3)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
11, chưa cân bằng xong
12, 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
13, Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
14, Ca(OH)2 + FeSO4 -> CaSO4 + Fe(OH)2
1. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
2. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
3. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
5. \(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\)
6. \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
7. \(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
8. \(SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
9. \(Al_2S_3+6HCl\rightarrow3H_2S\uparrow+2AlCl_3\)
12. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
13. \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
14. \(Ca\left(OH\right)_2+FeSO_4\rightarrow CaSO_4+Fe\left(OH\right)_2\)
1) Fe2O3 + 6HCl\(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O.
2) Ca(OH)2 + H2SO4\(\rightarrow\) CaSO4 + 2H2O
Bài 1: lập PTHH của các phản ứng sau:
1. Khí Hiđro+Chì(||)oxit---->Chì +nước
2. Điphotpho pentaoxit +nước--> axit photphoric
3. Magiê+axitClohiđric---> magiê clorua+khí Hiđro.
4. Natri +nước ----> natri hidroxit+khí hiđro
5. Bari oxit+nước --> bari hidroxit.
6. Kali clorat --> Kali clorua+khí oxi
7. Sắt từ oxit+khí hiđro--->sắt+nước
8. Canxi +nước-->canxi hidroxit+khí hiđro
9. ..............+..........--> Kali oxi.
10. Khí Hiđro+sắt(|||)oxit--->sắt+nước
11. Kẽm +axit sunfuric--->kẽm sunfat +khí hiđro.
12. Lưu huỳnh trioxit +nước-->axit sunfuric.
Giúp mik với các bạn
1. Khí Hiđro+Chì(||)oxit---->Chì +nước
H2 + PbO -to-> Pb+ H2O
2. Điphotpho pentaoxit +nước--> axit photphoric
P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
3. Magiê+axitClohiđric---> magiê clorua+khí Hiđro.
Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
4. Natri +nước ----> natri hidroxit+khí hiđro
Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
5. Bari oxit+nước --> bari hidroxit.
BaO + H2O -> Ba(OH)2
6. Kali clorat --> Kali clorua+khí oxi
2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
7. Sắt từ oxit+khí hiđro--->sắt+nước
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
8. Canxi +nước-->canxi hidroxit+khí hiđro
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
9. ..............+..........--> Kali oxi.
4 K + O2 -to-> 2 K2O
10. Khí Hiđro+sắt(|||)oxit--->sắt+nước
3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2O
11. Kẽm +axit sunfuric--->kẽm sunfat +khí hiđro.
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
12. Lưu huỳnh trioxit +nước-->axit sunfuric.
SO3 + H2O -> H2SO4
Lưu huỳnh + oxit Nhôm + axit sunfuric Nước + đi photpho pentaoxit Kali clorat
viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt(II) hidroxit; Kali hidrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit; Điphotpho pentaoxit; Canxi đihidrophot
1) H2SO4
2) H2SO3
3) Fe(OH)2
4) KHCO3
5) MgCl2
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5
10) Ca(OH)2
Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)
Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)
Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)
Magie clorua : \(MgCl_2\)
Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Natri oxit : \(Na_2O\)
Kali hidroxit : \(KOH\)
Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)
Kali hidro đi photpho pentaoxit K(hpo2)o5)
Hoàn thành các PTHH:
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
Giúp mk với
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5 [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]
Lập PTHH của các pư sau:
a. Sắt (III) oxit + hidro --> sắt + nước.
b. Lưu huỳnh trioxit + nước --> axit sunfuric.
c. Nhôm + sắt (III)oxit --> sắt + nhôm oxit
d. Canxi oxit + nước -->canxi hidroxit.
e. Kali + nước --> kali hidroxit + khí hidro.
f. Kẽm + axit sufuric (loãng) --> kẽm sunfat + khí hidro.
a, Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
b, SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
c, 2Al + Fe2O3 \(\rightarrow\) 2Fe + Al2O3
d, CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
e, K + H2O \(\rightarrow\) KOH + H2 \(\uparrow\)
f, Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)
a.Fe2O3+3H2=2Fe+3H2O
b.SO3+H2O=H2SO4
c.2Al+Fe2O3=2Fe+Al2O3
d.CaO+H2O=Ca(OH)2
e.2K+2H2O=2KOH+H2
f.Zn+H2SO4=ZnSO4+H2
PTHH:
a) Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
b) SO3 + H2O -> H2SO4
c) Al + Fe2O3 -to-> Fe + Al2O3
d) CaO + H2O -> Ca(OH)2
e) 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
f) Zn + H2SO4 (loãng) -> ZnSO4 + H2
Chú ý: Nhiệt độ ở phương trình c
1. Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. Sắt + oxi à sắt III oxit
b. Lưu huỳnh + oxi à lưu huỳnh đi oxit
c. Nhôm + đồng II clo rua à nhôm clo rua + đồng
d. Sắt + axit sunfuric à sắt II sunfat + khí hiđrô
e. Canxi oxit + nước à canxi hiđrôxit
f. Kali + nước à kali hiđrôxit + khí hiđrô.
2. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. Fe2O3
b. SO3
c. Fe2 (SO4)3
3.Các chất sau thuộc loại hợp chất nào :
CO2, CuO, Fe2O3, SO3,Fe2 (SO4)3,H3PO4, KOH, NaCl,
BaSO4, Al(OH)3.