b1) các khí O2;CO;CO2
a) dùng CaO lm khô những khí nào?
b) khí nào cháy dc?
c) khí nào lm đục ns vôi trong?
b) viết các pthh chỉ ra 2 phương pháp điều chế oxit: CuO;MgO;SO2;CO2
B1: nhiệt phân m(g) KClO3 thu đcV(l) khí O2 (đktc) đủ để đốt cháy hết 4,48 l khí CH4 (đktc) .Tìm m ,V
nCH4=0,2mol
PTHH: 2O2+CH4=> CO2+2H2O
0,4mol<-0,2mol
=> V O2 cần dùng là: 0,4.22,4=8,96
PTHH: 2KClO3=>2KCl+3O2
4/15mol<--------------0,4mol
=> mKClO3=4/15.122,5=32,7g
Thành phần của không khí theo thể tich là:A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác( CO2,CO,..)B.21% các khác, 78%N2, 1% khí O2.C.21% là O2, 78 khí N2, 1% các khí khác( CO,CO2...)D.21% là khí O2, 78% các khí khác, 1% khí N2.
Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: *
A. N2, H2, CO
B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,O2
Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: *
A. N2, H2, CO
B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,O2
\(M_{N_2}=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{H_2}=2\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{CO}=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Đều nhỏ hơn \(M_{kk}=29\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: *
A. N2 , H2 , CO
B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,O2
Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: *
A. N2 , H2 , CO
B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,O2
\(d_{\dfrac{CO}{kk}}=\dfrac{M_{CO}}{29}=\dfrac{28}{29}< 1\\ d_{\dfrac{N_2}{kk}}=\dfrac{M_{N_2}}{29}=\dfrac{28}{29}< 1\\ d_{\dfrac{O_2}{kk}}=\dfrac{M_{O_2}}{29}=\dfrac{32}{29}>1\\ d_{\dfrac{Cl_2}{kk}}=\dfrac{M_{Cl_2}}{29}=\dfrac{71}{29}>1\\ d_{\dfrac{H_2}{kk}}=\dfrac{M_{H_2}}{29}=\dfrac{2}{29}< 1\)
Vậy chất khí nhẹ hơn không khí là A. N2, H2, CO
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
cho các khí:CO,N2,O2,Cl2,H2.các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2,H2,CO
B. N2,O2,Cl2
C. CO,Cl2
D. Cl2,O2
cho các khí:CO,N2,O2,Cl2,H2.các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2,H2,CO
B. N2,O2,Cl2
C. CO,Cl2
D. Cl2,O2
vì
\(d_{N_2}=\dfrac{14.2}{29}=0,9\Rightarrow nhẹ hơn kk\)
\(d_{H_2}=\dfrac{1.2}{29}=0,06\Rightarrow nhẹ hơnkk\\ d_{CO}=\dfrac{12+16}{29}=0,9\Rightarrow nhẹ hơn kk\)
Chọn A (Lí giải: Loại B vì Cl2 và O2 nặng hơn không khí. Loại C vì Cl2 nặng hơn không khí. Loại D vì lí do tương tự B)
Khí O2 bị lẫn các khí CO2,SO2,SO3 làm cách nào để có thể loại bỏ các khí trên tra khỏi O2
Dẫn hoàn toàn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư :
- CO2 , SO2 , SO3 hấp thụ hoàn toàn. O2 tinh khiết bay ra
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_3\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 dư, khí CO2, SO2, SO3 bị giữ lại, còn O2 thì không. Khí sau cùng thu được là O2 tinh khiết
\(Ca(OH)_2 + CO_2 \rightarrow CaCO_3 + H_2O\)
\(Ca(OH)_2 + SO_2 \rightarrow CaSO_3 + H_2O\)
\(Ca(OH)_2 + SO_3 \rightarrow CaSO_4 + H_2O\)
Nếu đề bài là dùng hóa chất rẻ tiền để thu khí loại bỏ các khí trên ra khỏi khí O2 thì bạn vẫn dùng dd Ca(OH)2 nhé
Cho các phản ứng sau:
H 2 S + O 2 → t ∘ k h í X + H 2 O N H 3 + O 2 → t ∘ , p t k h í + H 2 O N H 4 H C O 3 + H C l → K h í X + N H 4 C l + H 2 O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2
B. SO3, NO, NH3.
C. SO2, N2, NH
D. SO3, N2, CO2
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Khí O2 nhẹ hơn khí H2 16 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí CO2 0,73 lần.
C.Khí O2 nhẹ hơn khí N2 1,14 lần.
D.Khí O2 nặng hơn khí NH3 2 lần.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 3:1:6. B. 2:3:1:6.
C. 2:6:1:6. D. 1:6:2:6.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bình bằng cách đặt úp bình, vì
A. khí H2 nhẹ hơn không khí.
B. khí H2 nặng hơn không khí.
C. khí H2 nặng gần bằng không khí.
D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 27: Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện thường của chất khí là
A. 00C, 20 atm. B. 00C, 1 atm.
C. 10C, 0 atm. D. 200C, 1 atm.
24.A
25.B
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
26.A
27.D
#Fiona
Chúc bạn học tốt !
Cho các phản ứng sau:
H 2 S + O 2 dư → Khí X + H 2 O NH 3 + O 2 → 850 o C , Pt Khí Y + H 2 O NH 4 HCO 3 + HCl lãng → Khí Z + NH 4 Cl + H 2 O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2
B. SO3, NO, NH3
C. SO2, N2, NH3
D. SO3, N2, CO2