Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Fan của Jack
Xem chi tiết
Nhi Yến
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:18

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

Nguyễn Thúy Hạnh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
18 tháng 2 2022 lúc 15:47

1 woke up/had prepared

2 went

3 had arrived/died

4 had never thought

5 had known/met

6 had been/began

7 broke

8 turned/went

9 bought

10 attacked

Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
5 tháng 11 2023 lúc 22:45

1 moved - was growing 

2 had learned - bought

3 left - went - studied

4 got

5 had fallen - were working

ánh tuyết nguyễn
Xem chi tiết
Bagel
28 tháng 12 2022 lúc 19:56

1 had missed

2 had been performing

3 hadn't seen

4 had been watching

5 had eaten

6 had been crying

Lê Đình Thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phương Chi
12 tháng 5 2022 lúc 9:47

1. arrived
2.spoken
3.decided
4.driven

 

Sun Trần
12 tháng 5 2022 lúc 9:47

arrived

spoken

decided

driven

㊪ⓓâⓤ⁀ᶦᵈᵒᶫ๓เє㊪
12 tháng 5 2022 lúc 10:39

1. arrived
2.spoken
3.decided
4.driven.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:19

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)