đặt 5 câu có cụm động từ trong đó có phụ ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian , địa điểm , phương tiện , mục đích , phủ định
cảm ơn nhiều nhanh nhé mình cho 3 cái đúng
Đặt câu với từ gợi ý:
Gợi ý:
- Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động, sự khẳng định hoặc phủ định hành động,.......
- Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cánh thức hành động,............
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH CẦN GẤP LẮM!
em đang học bài
mùa xuân đã đến rồi
gió thổi mỗi lúc một mạnh
tui nho co giao co giao cho bai tap nay dau,cai nay o dau ra vay?Noi tui biet,tui tra loi cho nha
Tìm các từ ngữ đứng trước các động từ để bổ sung cho động từ ý nghĩa về thời gian sự tiếp diễn tương tự sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động sự khẳng định hoặc phủ định hành động.
Tôi cần gấp lắm!
Trong cụm động từ, các phụ ngữ ở phần phụ trước không có tác dụng bổ sung cho động từ các ý nghĩa nào?
A. Quan hệ thời gian
B. Sự tiếp diễn tương tự
C. Sự khẳng định hoặc phủ định hành động
D. Chỉ cách thức hành động
Đặt câu có cụm động từ chứa phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ các chi tiết(mỗi chi tiết đặt một câu):
-Về đối tượng
-Về hướng
-Về địa điểm
-Về thời gian
-Về mục đích
-Về nguyên nhân
-Về phương tiện
Các bạn ơi giúp mình nhé
Trạng ngữ trong câu “Vì một môi trường xanh – sạch – đẹp, chúng ta hãy cùng nhau
bỏ rác đúng nơi quy định.” bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
A. Thời gian | B. Nơi chốn | C. Nguyên nhân | D. Mục đích |
Đặt câu có từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động
Thêm trạng ngữ để bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm hoặc mục đích, nguyên nhân,... cho các câu dưới đây:
- Tối qua, chúng tôi đi xem phim "Vua sư tử".
- Trước hiên nhà, Mèo con đang nằm sưởi nắng.
- Chiều chiều, Nam nghe thấy tiếng chim hót ríu ran.
Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước, phần sau cụm động từ. Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho động từ trung tâm những ý nghĩa gì?
Những từ làm phụ ngữ ở phần trước: đã, sẽ, đang, sắp…
Những từ làm phụ ngữ phía sau bổ sung cho phần trung tâm: thường là các danh từ
Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước, phần sau cụm động từ. Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho động từ trung tâm những ý nghĩa gì?