Cho các oxit sắt sau : FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Trong các oxit sắt trên , hãy xác định tỉ lệ sắt nhiều nhất ?
\(FeO:\%Fe=\dfrac{56}{56+16}=77,8\%\)
\(Fe_2O_3:\%Fe=\dfrac{56.2}{56.2+16.3}=70\%\)
\(Fe_3O_4:\%Fe=\dfrac{56.3}{56.3+16.4}=72,4\%\)
\(FeCO_3:\%Fe=\dfrac{56}{56+12+16.3}=48,28\%\)
\(FeO:\%m_{Fe}=\left(56.100\right):\left(56+16\right)=77,78\%\)
\(Fe_2O_3:\%m_{Fe}=\left(56.2.100\right):\left(56.2+16.3\right)=70\%\)
\(Fe_3O_4:\%m_{Fe}=\left(56.3.100\right):\left(56.3+16.4\right)=72,71\%\)
\(FeCO_3:\%m_{Fe}=\left(56.100\right):\left(56+12+16.3\right)=48,28\%\)
\(\%m_{Fe\left(FeO\right)}=\frac{56}{56+16}\cdot100\%\approx77,78\%\)
\(\%m_{Fe\left(Fe_2O_3\right)}=\frac{56\cdot2}{56\cdot2+16\cdot3}\cdot100\%=70\%\)
\(\%m_{Fe\left(Fe_3O_4\right)}=\frac{56\cdot3}{56\cdot3+16\cdot4}\cdot100\%\approx72,41\%\)
\(\%m_{Fe\left(FeCO_3\right)}=\frac{56}{56+12+16\cdot3}\cdot100\%\approx48,28\%\)
FeCO3 không phải oxit nhé. Đó là muối sắt (II) cacbonat
Còn lại : FeO , Fe2O3 ; Fe3O4 đều là các oxit của sắt
1 )Ba oxit của sắt thường gặp là FeO , Fe2O3 , Fe3O4 . Hỗn hợp Y gồm 2 trong 3 oxit trên . Hòa tan hoàn toàn hh Y vào dd HCL dư thu được dd chứa 2 muối sắt , trong đó n muối sắt 3 gấp 6 lần n muối sắt 2 . Tìm tỉ lệ n của 2 oxit sắt và viết pt?
Công thức hoá học đơn giản nhất của một loại oxit của sắt, biết rằng trong oxit này có 7 gam sắt kết hợp với 2 gam oxi.
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không có.
Cho các oxit sắt sau: FeO,Fe2O3,Fe3O4.Hãy so sánh hàm lượng sắt có trong oxit trên?
Giúp Mình Nhé
\(M_{FeO}=56+16=72\left(g/mol\right)\)
\(\%m_{Fe}=\dfrac{56}{72}.100\%\approx77,7\%\)
\(M_{Fe_2O_3}=56\times2+16\times3=160\left(g/mol\right)\)
\(\%m_{Fe}=\dfrac{56\times2}{160}.100\%=70\%\)
\(M_{Fe_3O_4}=56\times3+16\times4=232\left(g/mol\right)\)
\(\%m_{Fe}=\dfrac{56\times3}{232}.100\%\approx72,4\%\)
So sánh hàm lượng sắt có trong oxit trên
→ Hàm lượng sắt trong oxit \(FeO\) cao nhất
Hàm lượng sắt có trong FeO là:
\(\%Fe=\dfrac{56}{56+16}\times100\%=77,78\%\)
Hàm lượng sắt có trong Fe2O3 là:
\(\%Fe=\dfrac{56\times2}{56\times2+16\times3}\times100\%=70\%\)
Hàm lượng sắt có trong Fe3O4 là:
\(\%Fe=\dfrac{56\times3}{56\times3+16\times4}\times100\%=72,41\%\)
Ta có: \(77,78\%>72,41\%>70\%\)
Vậy hàm lượng sắt trong FeO > hàm lượng sắt trong Fe3O4 > hàm lượng sắt trong Fe2O3
Có M FeO = 56 + 16 = 72
=> %O = 16/72 . 100 ≈ 22%
Có M Fe2O3 = 56 . 2 + 16 . 3= 160
=> %O = 48/160 . 100 = 30%
Có MFe3O4 = 56.3+16.4=232
=> %O = 64/232 . 100 ≈ 27%
Vậy hàm lượng nước có trong Fe2O3 là lớn nhất.
Chúc bạn học tốt nha!!
Trong công nghiệp luyện kim dùng khí H2 để khử các oxit sắt Fe3O4,Fe2O3,FeO. Nếu tốn cùng 1 lượng H2 thì trường hợp nào thu được nhiều sắt nhất?
Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi trong 1 thời gian thấy khối lượng bột đã vượt lên 1,41 g.Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong 3 oxit :FeO; Fe2O3 ; Fe3O4 ?
\(n_{Fe}=\frac{1}{56}\left(mol\right)\)
PT: \(xFe+\frac{y}{2}O_2-to->Fe_xO_y\)
theo PT ta có:
\(n_{Fe_xO_y}=\frac{1}{56}x\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe_xO_y}=\frac{1}{56}x.\left(56x+16y\right)>1,4\)
=> \(\frac{16y}{56x}>1,41\)
=> \(\frac{y}{x}>0,41:\frac{16}{56}=1,435\)
=> chọn \(x=2,y=3\) là thỏa mãn
=> oxit đó là: \(Fe_2O_3\)
Khi sắt tiếp xúc với oxi sẽ bị oxi hóa nên khối lượng sắt tăng lên là khối lượng oxi.
=> MO = 1,41 - 1 = 0,41 g
Đặt CT oxit là FexOy
Tỉ số : \(\frac{56x}{m_{Fe}}=\frac{16y}{m_O}\Leftrightarrow\frac{56x}{1}=\frac{16y}{0,41}\Leftrightarrow\frac{x}{y}\approx\frac{2}{3}\)
=> x = 2 ; y = 3
Vậy công thức oxit là Fe2O3
Tham Khảo
Với FeO ta có: = 1,285 (g)
Với Fe2O3 ta có: = 1,428 (g)
Với Fe3O4 ta có: = 1,38 (g)
Vậy chỉ có Fe2O3 thì khối lượng bột mới vượt qua 1,41 (g).
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
các bạn giúp mik chạy deadline nốt 2 bài
Vui lòng tách 2 bài ra để đc hỗ trợ nhanh nhất
Câu 3:
a. 3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O
b. 3Fe + 2O2 ---to---> Fe3O4
c. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O
d. 2K + Cl2 ---> 2KCl
e. 2C + Fe3O4 ---> 3Fe + 2CO2
f. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
g. 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 3H2
h. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
i. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 4:
a. 4Na + O2 ---to---> 2Na2O
b. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
c. 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
d. \(BaCl_2+2AgNO_3--->2AgCl\downarrow+Ba\left(NO_3\right)_2\)
e. \(3NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3--->Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
f. 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 ---> 2Al(NO3)3 + 3PbSO4
g. 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O