Hãy tính :
a. Số mol của 11,2 gam sắt ; 19,6 gam H2SO4
b. Khối lượng của 5,6 lít khí SO2 ; 22,4 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn
. Cho 16 gam sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với 8,4 gam cacbon oxit CO thì thu được 11,2 gam sắt và khí cacbonic CO2.
a) Lập PTHH
b) Tính khối lượng khí cacbonic thoát ra?
c) Tính số mol, thể tích (ddktc), số phân tử của khí cacbonic?
a) Fe2O3 + 3CO --to--> 3CO2 + 2Fe
b) Theo ĐLBTKL: mFe2O3 + mCO = mCO2 + mFe
=> mCO2 = 16+8,4 - 11,2 = 13,2(g)
c)
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3\left(mol\right)\)
VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
Số phân tử CO2 = 0,3.6.1023 = 1,8.1023
\(a,Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ b,BTKL:m_{Fe_2O_3}+m_{CO}=m_{Fe}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CO_2}=16+8,4-11,2=13,2(g)\\ c,n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3(mol)\\ V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72(l)\\ \text{Số phân tử }CO_2:0,3.6.10^{23}=1,8.6.10^{23}\)
Tính số mol có trong:
a) 11,2 gam sắt
b) 3,36 lít khí hidro ở đktc
\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(b.n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Cho 11,2 gam sắt vào bình chứa 400 ml dung dịch axit clohidric. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hãy: a. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc). b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng. c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí hidro vừa sinh ra ở phản ứng trên cho qua bình đựng 64 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
Cho 11,2 gam sắt vào bình chứa 400 ml dung dịch axit clohidric. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hãy: a. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc). b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng. c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí hidro vừa sinh ra ở phản ứng trên cho qua bình đựng 64 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
n H2 = n Fe = 11,2/56 = 0,2(mol)
V H2 = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
b)
n HCl = 2n Fe = 0,2.2 = 0,4(mol)
=> CM HCl = 0,4/0,4 = 1M
c)
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
Ta thấy :
n CuO = 64/80 = 0,8 > n H2 = 0,2 nên CuO dư
Theo PTHH :
n CuO pư = n Cu = n H2 = 0,2(mol)
n Cu dư = 0,8 - 0,2 = 0,6(mol)
Vậy :
%m Cu = 0,2.64/(0,2.64 + 0,6.80) .100% = 21,05%
%m CuO = 100% -21,05% = 78,95%
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam sắt trong bình chứa khí oxi a hãy viết phương trình phản ứng xảy ra b tỉ số thể tích khí o2 ở dkxc đã tham gia phản ứng c tính số gam khí oxit sắt từ thu được sau phản ứng
nFe = 11.2/56=0.2 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.2____2/15____1/15
VO2 = 2/15 * 22.4 = 2.9867 (l)
mFe3O4 = 1/15 * 232 = 15.47 (g)
ta có pthh: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Ta có nFe=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{11,2}{56}\)=0,2(mol)
nO2=2nFe=2*\(\dfrac{0,2}{3}\)=\(\dfrac{2}{15}\)(mol)
VO2=n*M=16*\(\dfrac{2}{15}\)=2,13(l)
nFe3O4=\(\dfrac{0,2}{2}\)=0,1(mol)
mFe3O4=\(\dfrac{0,1}{168+64}\)=23,2(g)
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 50ml dung dịch axít sunfuric thu được muối sắt (II) sunfat và khí hidro a) viết phương trình hóa học đã xảy ra b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng
Sửa đề : 11.2 g sắt
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.2....0.2.................0.2\)
\(m_{FeSO_4}=0.2\cdot152=30.4\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.2}{0.05}=4\left(M\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{11}{56}=0.19\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
0.19 0.19 0.19 (mol)
\(m_{FeSO_4}=0.19\cdot152=28.28\left(g\right)\)
\(Cm=\dfrac{0.19}{0.05}=3.8M\)
PTHH:Fe+H2SO4→FeSO4+H2Fe+H2SO4→FeSO4+H2
TPT: 1 1 1 1 1 1 1 MOL
TĐ: 0,2 0,2 0,20 2 0,2 0,2 0,2 MOL
nFe=11.256=0.2(mol)
mFeSO4=0,2⋅152=30,4(g)
cho 11,2 gam mạt sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl
a , tính thể tích khí hidro ( đkc) thu đc sau phản ứng .
b , tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
giúp mình với ạ=_))
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
a.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(V_{H_2}=24,79.0,2=4,958\left(l\right)\)
b.
\(n_{HCl}=2.n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\\ CM_{HCl}=\dfrac{0,4}{0,2}=2M\)
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL.Sản phẩm tạo thành là sắt(II) clorua và khí hidro a)Viết PTHH b) Tính thể tích khí H2 tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn c)Tính khối lượng HCL tạo thành d) Tính nồng độ mol của HCL tham gia phản ứng
a. PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
0,2----0,4------------0,2-----0,2
Số mol Fe: nFe = 11,2\56=0,2(mol)
=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)
c. Theo phương trình, nHCl = 2nFe = 0,4 (mol)
=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam)
=> thiếu điều kieenj ý d)
tính a)Khối lượng của 1,2 mol magie nitrat b)số mol của 16 gam sắt(III) oxit
a. \(m_{Mg\left(NO_3\right)_2}=1,2.148=177,6\left(g\right)\)
b. \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)