\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(b.n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(b.n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
1) hãy tính
a. số mol của 5,85g muối ăn
b. Khối lượng của 4,48 lít khí hidro ở (đktc)
c. Thể tích của 22g khí cacbonnic ở (đktc)
giải giúp e những bài hóa này đi ạ, e đag cần gấp, e thank nhìu ạ
bt1/ nung 20g đá vôi, sau một thời gian phản ứng khối lượng chất rắn còn lại là 15,6g. tính thể tích co2 ở đktc
bt2/ cho 10g hỗn hợp gồm FeO và Fe tác dụng với HCl thấy có 2,24 lít khí hidro phát ra đktc. tính khối lượng sắt có trong hỗn hợp
bt3/ một hỗn hợp gồm Mg và MgO có khối lượng là 16g tác dụng với HCl thấy có 3,36 lít khí hidro đktc thoát ra. tính khối lượng MgO
bt4/ đốt một dây đồng trong không khí có phản ứng như sau: Cu + O2 -> CuO. sau phản ứng thấy khối lượng dây đồng tăng 64g. tính thể tích khí oxi đktc
a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4
giải giúp e đi ạ
bt1/ sắt (III) oxit tác dụng với CO ở nhiệt độ cao tạo thành sắt và khí cacbonic có thể tích 13,44 lít (đktc) khối lượng sắt thu đc là bao nhiêu g
bt2/ khối lượng của 8,96 lít hỗn hợp khí B gồm N2 và CO2 ở đktc là 12,8g. tính thể tích của từng khí N2 và CO2
bt3/ khi cho khí CO đi qua bột sắt (III) oxit nung nóng, người ta thu được sắt theo sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + CO2. Nếu sau phản ứng thu đc 1,12g Fe thì thể tích khí CO (ở đktc) tối thiểu cần cho phản ứng là bao nhiêu lít?
bt4/ cho 0,1 mol nhôm (al) tác dụng hết với axit HCl theo phản ứng: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
bt5/ nung 10000kg đá vôi (CaCO3) thu được 4800kg vôi sống (CaO). Tính hiệu suất của phản ứng nung vôi
Hãy tính số mol trong các trường hợp sau: a) 24.10²³ phân tử H2O b) 2,8 gam sắt c) 1,12 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn d) 3.10²³ phân tử CaO
cho 11,2 g sắt tác dụng với axit clohidric (HCl) thu duco759 sắt (II) clorua (FeCl2)
a) viết PTHH?
B) tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?
c) nếu cho toàn bộ lượng khí hidro sinh ra trên phản ứng với 32g khí oxi để thu được nước thì chất khí nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
1. Hãy cho biết 33,6 lít khí oxi (đktc) a) Có bao nhiêu mol oxi? b) Có bao nhiêu phân tử khí oxi? c) Có khối lượng bao nhiêu gam? 2. Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 g khí oxi. 3. Tính thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm: 0,25 mol SO2; 1,5 mol CO2; 0,75 mol O2; 0,5 mol H2.