Một phân tử mARN có chiều dài 2040 A0, có A=40%, U=20%, X=10% số nucleotit của phân tử ARN.
a) Xác định số lượng từng loại nucleotit của phân tử mARN.
b) Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba.
Trên mạch thứ nhất của gen có 10% T và 45% X. phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có chứa 20% nucleotit loại A. Nếu gen nói trên có chiều dài 0,306 mm thì số lượng từng loại N của phân tử mARN là bao nhiêu?
\(rN=\dfrac{0,306.10^7}{3,4}=900000\left(ribonu\right)\)
Vì mARN được tổng hợp có 20% ribonu loại A => Tổng hợp từ mạch 2 của gen.
Số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN:
rA=20%rN=20%.900000=180000(ribonu)
rU=A2=T1=10%.rN=10%.900000=90000(ribonu)
rX=G2=X1=45%.rN=45%.900000=405000(ribonu)
rG= rN - (rA+rU+rX)= 225000(ribonu)
Một phân tử mARN trưởng thành có bộ ba kết thúc là UAA; Quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit từ mARN trên đã cần 99 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tất cả lượt tARN thấy tổng số A= 57, ba loại nucleotit còn lại bằng nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Gen tổng hợp ra mARN có chiều dài 2040 Å
II. Tỉ lệ nucleotit A/G trên gen đã tổng hợp ra mARN trên là 7/9.
III. Phân tử mARN có 100 bộ ba.
IV. Số nucleotit các loại A: U: X: G trên mARN lần lượt là: 82: 58: 80:80
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án B
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 →NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A=U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Một phân tử mARN trưởng thành có bộ ba kết thúc là UAA; Quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit từ mARN trên đã cần 99 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tất cả lượt tARN thấy tổng số A= 57, ba loại nucleotit còn lại bằng nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Gen tổng hợp ra mARN có chiều dài 2040 Å
II. Tỉ lệ nucleotit A/G trên gen đã tổng hợp ra mARN trên là 7/9.
III. Phân tử mARN có 100 bộ ba.
IV. Số nucleotit các loại A: U: X: G trên mARN lần lượt là: 82: 58: 80:80.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án: D
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 → NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A = U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai, chiều dài của gen là
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Một phần tử mARN dài 2040 A0 được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại mucleotit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạp một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp đoạn ADN trên là
A. G = X = 280, A = T = 320
B. G = X = 240, A = T = 360
C. G = X = 480, A = T = 720
D. G = X = 360, A = T = 240
Đáp án B
Tổng số Nu của mARN = 2040 : 3,4 = 600 rNu
Theo bài ra có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%
→ mA = 120; mG = 90; mU = 240, mX = 150
vậy sử dụng phân tử ARN này để tổng hợp ADN thì mạch ADN được tổng hợp trước là:
T1 = 120, X1 = 90, A1 = 240, G1 = 150
→ mạch ADN bổ sung với mạch được tổng hợp có các loại nu:
A2 = 120, G2 = 90, T2 = 240, X2 = 150
Vậy số nu mỗi loại của ADN được tổng hợp từ ARN trên là:
A = T = 360 ; G = X = 240
(Liên trường THPT Nghệ An – lần 1 2019): Một phân tử mARN trưởng thành có bộ ba kết thúc là UAA; Quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit từ mARN trên đã cần 99 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tất cả lượt tARN thấy tổng số A= 57, ba loại nucleotit còn lại bằng nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Gen tổng hợp ra mARN có chiều dài 2040 Å
II. Tỉ lệ nucleotit A/G trên gen đã tổng hợp ra mARN trên là 7/9.
III. Phân tử mARN có 100 bộ ba.
IV. Số nucleotit các loại A: U: X: G trên mARN lần lượt là: 82: 58: 80:80.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án B
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 →NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A=U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai, chiều dài của gen là L = N 2 × 3 , 4 = 1020 Å
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Gen B có chiều dài là 5100 Å, có A + T = 60% tổng số nucleotit của gen. a/ Xác định khối lượng phân tử của gen B? b/ Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? c/ Số chu kì xoắn của gen? d/ Tính tổng số nucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên.
Một phân tử mARN có X = A + G và U = 300 ribonucleotit . Gen sinh ra phân tử mARN đó có hiệu số giữa Guanin với một loại nucleotit khác bằng 12,5% số nucleotit của gen. Trên một mạch theo chiều 3' à 5' của gen có 25% Xitozin so với số nucleotit của mạch. Nếu khối lượng phân tử của một nucleotit là 300 đơn vị cacbon thì khối lượng phân tử của gen:
A. 36 x 104 đơn vị cacbon
B. 36 x 105 đơn vị cacbon
C. 72 x 105 đơn vị cacbon
D. 72 x 104 đơn vị cacbon
Một phân tử mARN có X = A + G và U = 300 ribonucleotit . Gen sinh ra phân tử mARN đó có hiệu số giữa Guanin với một loại nucleotit khác bằng 12,5% số nucleotit của gen. Trên một mạch theo chiều 3' à 5' của gen có 25% Xitozin so với số nucleotit của mạch. Nếu khối lượng phân tử của một nucleotit là 300 đơn vị cacbon thì khối lượng phân tử của gen:
A. 36 x 104 đơn vị cacbon
B. 36 x 105 đơn vị cacbon
C. 72 x 105 đơn vị cacbon
D. 72 x 104 đơn vị cacbon
Một gen dài 5100 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a) Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b) Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c)Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Phân tử mARN này tham gia dịch mã sẽ tạo ra bao nhiêu axit amin?
a) Số nu của gen
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Số chu kì xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=C=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c)Số aa được sử dụng:
\(\dfrac{N}{2\times3}-1=499\left(aa\right)\)