So sánh 4 và √3
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Ta có:
(3 +5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy (3 +5) x 4 = 3 x 4 + 4 x 5
Do đó:
Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với một số đó rồi cộng kết quả với nhau.
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Ta có:
(3 +5) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy (3 +5) x 4 = 3 x 4 + 4 x 5
Do đó:
Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với một số đó rồi cộng kết quả với nhau.
Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất
ADJ So sánh hơn So sánh nhất
1.Big bigger the biggest
2. Hot……………………………………………
3. Sweet…………………………………………..
4. Few…………………………………………
5. Little……………………………………………..
6. Comfortable………………………………………
7. Important……………………………………………..
8. Expensive………………………………………..
9. Good………………………………………………….
10. Far…………………………………………………………………….
11. Bad…………………………………………………………………....
12. Thin…………………………………………………………………...
13. Busy………………………………………………………………….
14. Interesting …………………………………………………………..
15. Short………………………………………………………………….
16. High………………………………………………………………….
17. Much…………………………………………………………………
18. Funny………………………………………………………………..
19. Fast………………………………………………………………….
20. Boring ………………………………………………………
2. Hot……hotter………………the hottest……
……the fewest.
less……………the least…
6. Comfortable…more comfortable……the most comfortable…………
7. Important……more important…………the most important…..
8. Expensive……more expensive………the most expensive
9. Good……better…………the best…….
10. Far……farther………the farthest……………………………….
11. Bad……worse……the worst…………………………………....
12. Thin……thinner……the thinnest………………………………………...
13. Busy…busier…………the busiest………………………………….
14. Interesting …more interesting…………the most interesting……………..
15. Short……shorter…………the shortest……………………….
16. High……higher…………the highest………………….
17. Much……more………the most………………………………
18. Funny……funnier……the funniest………………………………..
19. Fast……faster…………the fastest……………………….
20. Boring ……more boring………the most boring…………
Bài 1: So sánh các phân số( Nêu rõ cách so sánh)
a) 11/10 và 9/30
b) 6/7 và 3/5
c) 25/100 và 3/4
\(\dfrac{11}{10}< \dfrac{9}{30}\)
\(\dfrac{6}{7}>\dfrac{3}{5}\)
\(\dfrac{25}{100}< \dfrac{3}{4}\)
a \(\dfrac{11}{10}>\dfrac{3}{10}\)
b \(\dfrac{30}{35}>\dfrac{21}{35}\)
c \(\dfrac{1}{4}< \dfrac{3}{4}\)
a, \(\dfrac{11}{10}< \dfrac{9}{30}\)
b, \(\dfrac{6}{7}>\dfrac{3}{5}\)
c, \(\dfrac{25}{100}< \dfrac{3}{4}\)
So sánh (-5).(-4).(-3).(-1)^5 và so sánh (-12).(-45):(-27) với |-1|
So sánh
1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
-3/4; 7/4 ; -9/4 ; 0 ; 3/5 ; -100
2. So sánh
a, (2/3)^3 và (4/9)^2
b, 2^600 và 3^400
c, (-2)^300 và (-3)^200
so sánh 4^222 và 3^333
câu 2 : so sánh 24^15 và 16^11 x 27^5
Nhớ trình Bày cách Làm nha
Câu 1 / so sánh 2 lũy thừa 3^23 và 5^12
Câu 2 / so sánh 2 lũy thừa 3^36 và 2^8.11^4
Cần lời giải
1 1/3^300 so sánh với 1/5^199
2: 107^50 và 73^75,54^4 và 21^12 so sánh
1) \(5^{199}< 5^{200}=25^{100}\)
\(3^{300}=27^{100}>25^{100}\)
\(\Rightarrow3^{300}>5^{199}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{3^{300}}< \dfrac{1}{5^{199}}\)
2) a) \(107^{50}=\left(107^2\right)^{25}=11449^{25}\)
\(73^{75}=\left(73^3\right)^{25}=389017^{25}>11449^{25}\)
\(\Rightarrow107^{50}< 73^{75}\)
b) \(54^4< 5^{12}< 21^{12}\Rightarrow54^4< 21^{12}\)
So sánh -2/3 và 3/-4
có
`(-2)/3=(-2xx4)/(3xx4)=(-8)/12`
`3/(-4)=(-3)/4=(-3xx3)/(4xx3)=(-9)/12`
vì `-8> -9`
`=>(-2)/3>3/(-4)`
Ta có:
\(-\dfrac{2}{3}=-\dfrac{8}{12}\)
\(-\dfrac{3}{4}=-\dfrac{9}{12}\)
Mà \(-\dfrac{8}{12}>-\dfrac{9}{12}\)
\(\Rightarrow-\dfrac{2}{3}>-\dfrac{3}{4}\)
Ta có : \(\dfrac{2}{3}=1-\dfrac{1}{3}\)
Mặt khác, \(\dfrac{3}{4}=1-\dfrac{1}{4}\)
Mà \(\dfrac{1}{4}< \dfrac{1}{3}\) \(\Rightarrow\)\(1-\dfrac{1}{4}>1-\dfrac{1}{3}\) Hay \(\dfrac{3}{4}>\dfrac{2}{3}\) \(\Rightarrow\) \(\dfrac{-2}{3}>\dfrac{3}{-4}\)
Vậy \(\dfrac{-2}{3}>\dfrac{3}{-4}\)