Bài 3, trang 24, sgk lớp 5
3. Lớn, bé, bằng ?
2 kg 50 g ... 2500 g
13 kg 85 g ... 13 kg 805 g
6090 kg ... 6 tấn 8 g
1/4 tấn ... 250 kg
*Nêu dùm ạ !
1. > < = ?
2 kg 5 g ..... 2500 g
23 kg 85 g ..... 23 kg 805 g
1/ 4 tấn ...... 250 kg
6090 kg ........ 6 tấn
2. Một ô tô cứ đi 200 km thì tiêu thụ 24 lít xăng. Nếu ô tô đó đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng
Bài 1 : 2 kg 5g < 2500g
23 kg 85g < 23kg 805 g
1/4 tấn = 250 kg
6090 kg > 6 tấn
Bài 2 :
Số l xăng ô tô tiêu thụ khi đi quãng đường 50 km là :
50 : 200 x 24 = 6(l xăng)
Đ/s:....
1.
2 kg 5 g < 2500 g
( 2 kg 5 g = 2005 g )
23kg 85 g < 23 kg 805 g
( 23 kg 85 g = 23085 g)
1/4 tấn = 250 kg
( 1/4 tấn = 250 kg)
6090 kg > 6 tấn
( 6 tấn = 6000 kg)
2.
Giải :
200 km gấp 50 km số lần:
200 : 50 = 4 ( lần)
Vậy cần tiêu thụ số lít xăng:
24 : 4 = 6 ( lít)
Đáp số: 6 lít.
><
5 yến 3kg= ............kg
2 tấn 85 kg = ..................kg
2 kg 30 g= ...................g
5 dag= ...............g
300 tạ = ........tấn
60 hg= ............kg
5 tạ 4 kg = ..............kg
3 tấn 5 tạ = ............. tạ
=53 kg
=2085 kg
=2030 g
=50 g
=30 tấn
=6 kg
=504 kg
=35 tạ
=53 kg
=2085 kg
=2030 g
=50 g
=30 tấn
=6 kg
=504 kg
=35 tạ
5 yến 3kg = ....................... kg
2 tấn 85 kg = ............................kg
2 kg 30 g= ................g
5 dag = ....................g
300 tạ = ..................tấn
60 hg= ........................kg
5 tạ 4 kg= ..............kg
3 tấn 5 tạ= ........tạ
3 giờ 10 phút = .............phút
1/3 phút = ...................giây
1/5 thế kỉ = ...............năm
1/4 giờ = .............................. phút
5 thế kỉ= .......................năm
600 năm = .........................thế kỉ
1/2 thể kỉ= .............năm
1/3 ngày= ......................giờ
1/2 phút = .........giây
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
35 tạ
405 kg
2050 kg
2150 g
1010 g
5005 g
c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g
Dien Dau < ; > ; =
2 kg 50 g ....... 2500g 6090 kg ....... 6 tan 8kg
13 kg 85 g ...... 13 kg 805 g 1/4 tan ....... 250 kg
AI NHANH NHAT SE DUOC LIKE !*******
2 kg 50 g < 2500g 6090 kg > 6 tan 8kg
13 kg 85 g < 13 kg 805 g 1/4 tan =250 kg
TICK NHA!!!
2 kg 50 g ...<.... 2500g 6090 kg ...<.... 6 tan 8kg
13 kg 85 g ..<.... 13 kg 805 g 1/4 tan ..=..... 250 kg
k nha
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
2.
8m=............cm 10m5cm=............cm 25000cm=.................m 7 tấn = ........kg 50 kg=................g 6 tạ 50 kg =..............kg 3/4 m =.......cm 2/5 thế kỉ =..........năm 3/5 tạ= ......kg 5/8km=....m
45000 kg = .....kg
ÉT O ÉT
8m=800cm
10m5cm=105cm
25000cm=250m
7 tấn = 7000kg
50 kg=50000g
6 tạ 50 kg =650kg
3/4 m =75cm
2/5 thế kỉ =40năm
3/5 tạ= 60kg
5/8km=625m
45000 kg = 45000kg
8m= 800 cm
10m5cm= 1005 cm
25000cm= 250 m
7 tấn =7000 kg
50 kg= 50000 g
6 tạ 50 kg = 650 kg
3/4 m = 75 cm
2/5 thế kỉ = 40 năm
3/5 tạ= 60 kg
5/8km= 625 m
45000 kg =45000 kg
8m = 800 cm
10m5cm = 105cm
25000cm = 250m
7 tấn = 7000kg
50kg = 50000
6 tạ 50kg = 650kg
3/4m = 75 cm
2/5 thế kỉ = 40 năm
3/5 tạ = 60kg
5/8 km = 625m
45000 kg = 45000 kg
câu cuối sao lại là kg đổi ra kg được ,sai đề nhé bạn
Số?
a) 4 yến 5kg = kg b) 5 tạ 5kg = kg
c) 6 tấn 40 kg = kg d) 3 tạ 2 yến = yến
e) 5 tấn 2 tạ = tạ g) 4 tấn 50 yến = yến
a) 4 yến 5 kg = 45 kg
b) 5 tạ 5 kg = 505 kg
c) 6 tấn 40 kg = 6 040 kg
d) 3 tạ 2 yến = 32 yến
e) 5 tấn 2 tạ = 52 tạ
g) 4 tấn 50 yến = 450 yến