lười vậy bài tập mà cũng không làm
xấu mặt quá bà con ơi
2 kg 50 g < 2500 g 6090 kg > 6 tan 8 g 1/4 tan=250kg
2050g
13 kg 85 g <. 13 kg 805 g
13085g 13805g
lười vậy bài tập mà cũng không làm
xấu mặt quá bà con ơi
2 kg 50 g < 2500 g 6090 kg > 6 tan 8 g 1/4 tan=250kg
2050g
13 kg 85 g <. 13 kg 805 g
13085g 13805g
1. > < = ?
2 kg 5 g ..... 2500 g
23 kg 85 g ..... 23 kg 805 g
1/ 4 tấn ...... 250 kg
6090 kg ........ 6 tấn
2. Một ô tô cứ đi 200 km thì tiêu thụ 24 lít xăng. Nếu ô tô đó đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng
Dien Dau < ; > ; =
2 kg 50 g ....... 2500g 6090 kg ....... 6 tan 8kg
13 kg 85 g ...... 13 kg 805 g 1/4 tan ....... 250 kg
AI NHANH NHAT SE DUOC LIKE !*******
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 18 yến = ... kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ... kg
b. 430 kg = ... yến
2500 kg = ... tạ
16000 kg = ... tấn
c. 2 kg 326 g = ... g
6 kg 3g = ... g
d. 4008 g = ... kg ... g
9050 = ... tấn ... g
Kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5
Bài 1:đã làm
Bài 2:>,<,=?
a.124 tạ....12,5 tấn b.0,5 tấn.....500 kg
c.452 g.....4,5 kg d.260 ha.....26 km2
Bài 3:đã làm
Bài 4:Viết số thích hợp vào chỗ trống
a.4,35 m2=...... dm2 b.8 tấn 35 kg=.....tấn
c.1/4 ha=...... m2 c.5 kg 50 g=...... kg
Bài 5:đã làm
Bài 6:đã làm
Ai nhanh ai đúng ai chi tiết có thể được olm chấp nhận đó!
~gõ cho sướng tayy vàoo(hê hê)~
3 tấn 218 kg = ? tấn
4 tấn 6kg = ? tấn
17 tấn 605 kg = ? tấn
10 tấn 15 kg = ? tấn
8kg 532 g = ? kg
27 kg 59 g = ? kg
20 kg 6 g = ? kg
372 g = ? kg