Lập công thức để tính TB cộng giá trị của các ô B1, C1 và E1
Cần tính trung bình cộng giá trị của các ô A1, B1 và C1. Công thức hoặc hàm nào sau đây là sai ? A/ =Sum(A1,B1,C1)/3 C/ =AVERAGE(A1,B1,C1)/3 B/ =(A1+B1+C1)/3 D/ =AVERAGE(A1,B1,C1)
Cần tính trung bình cộng giá trị của các ô A1, B1 và C1. Công thức hoặc hàm nào sau đây là sai ? A/ =Sum(A1,B1,C1)/3 C/ =AVERAGE(A1,B1,C1)/3 B/ =(A1+B1+C1)/3 D/ =AVERAGE(A1,B1,C1)
Giả sử giá trị trong các ô A1, B1, C1, D5 lần lượt là 2,3,4,5 hãy viết công thức tính tổng giá trị trong các ô trên vào ô E1. Giúp mik vs cảm ơn m.n nhiều
Câu 16: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1
Câu 6: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đây đúng?
A. = Sum(A1+B1+C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1)
C. =(A1+B1+C1)/3 D. Cả B, C đều đúng
Câu 7: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau : =AVERAGE(A1, A2, 8) là:
A. -6 B. 10 C. 4 D. 5
Câu 8: Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây:
A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE
Câu 9: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã lưu:
A. B. C. D.
Câu 10: Công thức nào sau đây là đúng?
A. max(A3;C3). B. =max(A3,B3,C3) C. =max(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3)
Câu 11. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.
A. Xác định giá trị nhỏ nhất B. Xác định giá trị lớn nhất
C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng
Câu 12.
Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?
A. =B3+C5; B. =A4+C6; C. = B5+C3; D. =B4+D6;
Câu 13.
Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7
Khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:
A. 6 B. 14 C. 24 D. 8
Câu 14.
Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4
Khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 4.
Câu 15. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 16. Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.Chọn File -> Save -> gõ tên | C. Chọn View ->Save ->gõ tên |
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác | D. Cả A, B, C đều đúng |
Câu 17. Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức | C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức |
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức | D. Tất cả đều đúng |
Câu 18. Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.
A. 30 | B. #VALUE | C. 6 | D. Tất cả sai |
Câu 19. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi
A. #VALUE | B. #NAME | C. #DIV/0! | D. #N/A |
Câu 20. Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột | B. Tên của hàng |
C. Địa chỉ ô tính được chọn | D. Cả A, B, C sai |
Câu 21. Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn | C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn |
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn | D. Cả 3 ý trên. |
Câu 22. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) | B. =SUM(A1,A2,A3,A4) |
C. =Sum(A1;A4) | D. =Sum(A1-A4) |
6.b
7.c
8.a
9.mik ko biết nha
10.b
11.c
12.a
13.a
14.a
15.c
16.a
17.d
18.d
19.b
20.c
21.d
22.b
chúc bạn học tốt!
Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1, B1, C1. Sử dụng hàm tính tổng (viết công thức) để tính các giá trị trên.
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
31.C 32.C 33.B 34.A 35.D
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
Câu 36: Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản;
B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng ;
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 37: Chọn câu đúng: Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu; B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu;
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau; D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Câu 38: Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi; B. Cần phải tính toán lại;
C. Cập nhật tự động; D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 39: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô B5 và E10 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5; B. B5 : E 10;
C. B10 : E5; D. B5 : E5;
Câu 40: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng:
A | B |
1) Chọn một ô 2) Chọn một hàng 3) Chọn một cột | a) Nháy chuột tại nút tên hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy |
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34:
Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
Câu 36: Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản;
B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng ;
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 37: Chọn câu đúng: Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu; B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu;
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau; D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Câu 38: Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi; B. Cần phải tính toán lại;
C. Cập nhật tự động; D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 39: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô B5 và E10 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5; B. B5 : E 10;
C. B10 : E5; D. B5 : E5;
Câu 40: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng:
A | B |
1) Chọn một ô 2) Chọn một hàng 3) Chọn một cột | c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy a) Nháy chuột tại nút tên hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột |
Câu 31 : C
Câu 32 : =(A1+C1)*B1
Câu 33 : B
Câu 34 : A
Câu 35 : D
Câu 36 : A
Câu 37 : D
Câu 38 : C
Câu 39 : B
Câu 40 :
1c.
2a.
3b
Biết A1=15, B1=3; tại ô C1 bạn Nam nhập công thức tính thương của A1 và B1 là: =A1/B1; giả sử Nam thay đổi giá trị của ô B1 là 5; kết quả nhận được tại ô C1 sẽ là: *
A.18
B.5
C.12
D.3