\(\dfrac{7}{10}\)ha = m2 \(\dfrac{5}{4}\)km2 = ha
\(\dfrac{3}{100}\)ha = m2 \(\dfrac{4}{5}\)km2 = m2
\(\dfrac{7}{10}\)ha = m2 \(\dfrac{5}{4}\)km2 = ha
\(\dfrac{3}{100}\)ha = m2 \(\dfrac{4}{5}\)km2 = m2
7/10 ha = 7000 m2
5/4 km2 = 125 ha
3/100 ha = 300 m2
4/5 km2 = 800 000 m2
\(\dfrac{7}{10}\)ha = 7000 m2 \(\dfrac{5}{4}\)km2 = 125 ha
\(\dfrac{3}{100}\)ha = 300 m2 \(\dfrac{4}{5}\)km2 = 800000 m2
bài 1:
7 ha=......m2
16ha=....m2
1km2=.....ha
\(\dfrac{1}{10}\)ha=.....m2
\(\dfrac{1}{4}\)ha=.....m2
\(\dfrac{1}{100}\)ha=.....m2
Bài 2:đúng ghi đ sai ghi s
54km2<540ha
71ha>80000m2
5m28dm2=5\(\dfrac{8}{10}\)m2
Bài 1
7ha=70000m2
16ha=160000m2
1km2=100ha
\(\dfrac{1}{10}\)ha=1000m2
\(\dfrac{1}{4}\)ha=2500m2
\(\dfrac{1}{100}\)ha=100m2
Bài 2
54km2<540ha S
71ha>80000m2 Đ
5m28dm2=\(5\dfrac{8}{10}\)m2 S
8ha = .....m2 \(\dfrac{1}{2}\) ha = ........m2
15ha = .........m2 \(\dfrac{1}{100}\) ha = ...........m2
20ha = .........m2 800 000m2=..........ha
600 000m2 = ......ha
\(8ha=80000m^2\)
\(\dfrac{1}{2}ha=5000m^2\)
\(15ha=150000ha\)
\(\dfrac{1}{100}ha=100m^2\)
\(20ha=200000m^2\)
\(800000m^2=80ha\)
\(600000m^2=60ha\)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của \(\dfrac{3}{5}\)ha = ......m2
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4m26dm2=4,06m2
7m212cm2=70012cm2
7,8m2=7m280dm2
10ha5dam2=10,05ha
6793dam3=67ha93dam2
11/100 ha =......m2 7/4 ha =.....m2
4/5 km2 = ......ha
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
7, 8 m2 = 7 m2dm2 sai sai sao ý
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
bổ sung thêm
7,8 m2 = 7 m2 80 dm2
3 phần 10 ha=....m2
1 phần 5 ha=.....m2
60000m2=........ha
67000ha=.......km2
3 phần 10 km2=......ha
2 phần 5 km2=.......ha
\(\frac{3}{10}\)ha=..3000..m2
\(\frac{1}{5}\)ha=...2000..m2
60000m2=.....6...ha
67000ha =..670.....km2
\(\frac{3}{10}\) km2 =...30...ha
\(\frac{2}{5}\) km2=....40...ha
3000 m2
2000 m2
6 ha
670 km2
30 ha
40 ha
\(\frac{3}{10}\)ha = 3000m2
\(\frac{1}{5}\)ha = 2000m2
60 000m2 = 6 ha
67 000m2 = 670km2
\(\frac{3}{10}\)km2 = 30ha
\(\frac{2}{5}\)km2 = 40ha
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
60700 m2 = ……. hm2
7 tấn 38 kg = ….. tấn
50 678 ha = …. km2
29,5 km = …..m
2. Một hình vuông có chu vi là 28,4 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
3. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài, người ta muốn lát nền căn phòng đó. Biết mỗi viên gạch dạng hình chữ nhật với chiều dài 6dm, chiều rộng 5 dm. Hỏi người đó cần bao nhiêu viên gạch?
4. Một thửa ruộng có diện tích 100m2, chiều rộng 5m. Tính chiều dài thửa ruộng ?
5. Một hộp sữa ống thọ có giá 24 000 đồng. Nếu mua 5 hộp thì được giảm 10% trên tổng hóa đơn. Mẹ mua 5 hộp sữa ống thọ thì số tiền phải trả là bao nhiêu?
cạnh hình vuôn: 28.4:4= 7.1cm
S= 7.1^2=50.41 cm^2