Cu + O2 - Cu O
Fe(OH) 3 + Fe2 O3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 -CaCO3 +NaCl
Al +HCl -AlCl3 +H2
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
1, Al+O2➝Al2O32,K+O2➞K2O3,Al(OH)3➞Al2O3+H2O4,Al2O3+HCl➜AlCl3+H2O5,Al+HCl➜AlCl3+H2↑6,FeO+HCl➜FeCl2+H2O7,Fe2O3+H2SO4➜Fe2(SO4)3+H2O8,NaOH+H2SO4➜Na2SO4+H2O9,Ca(OH)2+FeCl3->CaCl2+Fe(OH)310,BaCl2+H2SO4->BaSO4↓+HCl
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(CaCl_2+Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\) Không phản ứng
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
Dạng 1: Thực hiện dãy chuyển hóa
1) CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4 Cu
2) Zn ZnCl2 Zn(OH)2 ZnO ZnSO4 Zn
3) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
4) Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3
5) CaCO3 CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 CaO
Dạng 2: Viết phương trình hóa học và cho biết hiện tượng
1) Cho dd bari clorua tác dụng với dd natri sunfat
2) Cho 1 dây nhôm vào dd axit sunfuric loãng
3) Cho dd bạc nitrat vào dd natri clorua
4) Cho kẽm vào dd đồng clorua
5.Cho đá vôi vào dung dịch axit clohidric
Dạng 3: Nhận biết
1) KOH, H2SO4, KNO3, KCl
2) H2SO4, Na2SO4, NaNO3
3) NaOH, Ba(OH)2, NaCl
4) Cho dãy chất sau hãy phân loại và gọi tên các công thức sau: BaO, SO2, H2SO4, KOH, NaCl, H2CO3, Zn(OH)2, CaCO3, K2O, P2O5
Dạng 4: Bài toán hóa học
1. Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng hết với dd Ba(OH)2 0,5M, sản phẩm là BaCO3 và H2O
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng kết tủa
c) Tính thể tích Ba(OH)2
2. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
d) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4
3. Cho 21,8 g hỗn hợp 2 kim loại Ag và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch CuSO4 thì thu được 15,2g muối khan và hỗn hợp kim loại.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
4. Cho 16,5g hỗn hợp X gồm Fe và ZnO tác dụng với dung dịch H2SO4 2M, thu được 3,36 lít khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng
d) Cho lượng hỗn hợp X nói trên vào dung dịch CuSO4 dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn.
1. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 +…+ H2O
2. MgCl2 + 2NaNO3 → ……..
3. Ca(OH)2 + K2CO3 → …+ 2KOH
4. Na2SO4 + 2HCl → …….
5. … + HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
6. …. + 3H2O → 2H3PO4
7. …. + H2O → 2NaOH
8. …. + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl
9.HCl+ …. → AlCl3 +H2O
10. MgO + …. → MgSO4 + H2O
11. …. + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
12. 2Fe(OH)3 → …. + 3H2O
13. KOH + …. → KNO3 + H2O
14. AgNO3 + …. → AgCl + HNO3
1) \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
2) Không p/ứ
3) \(Ca\left(OH\right)_2+K_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2KOH\)
4) Không p/ứ
5) \(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
6) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
7) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
8) \(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\)
9) \(6HCl+Al_2O_3\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
10) \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
11) \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
12) \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
13) \(KOH+HNO_3\rightarrow KNO_3+H_2O\)
14) \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
1.CO2.
2.Mg(NO3)2+2NaCl.
3.CaCO3+2KOH.
4.Không xảy ra phản ứng.
5.Ca(OH)2.
6.P2O5.
7.Na2O.
8.CuCl2.
9.(không biết).
10.H2SO4.
11.SO3.
12.Fe2O3.
13.HNO3.
14.HCl.
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
Hoàn thành phản ứng
1. Fe(NO3)3-Fe(OH)3-Fe2O3-FeCl2-Fe(OH)2
2. Ca(OH)2-CaO-CaCO3-CaCl2-CaSO4
3.Al-Al2O3-AlCL3-AL(OH)3-Al2O3-AlCl3
Al-Al2S3-AL2(SO4)3
4. Cu- CuO- CuSO4-Cu(OH)2-CuO-Cu
5. FeCl3- Fe(OH)3-Fe2O3-Fe- Fe3O4
Fe-FeCl2-Fe(OH)2-FeO
bài 2:Hoàn thành các PTPƯ sau:
1.Fe2O3 + CO ----> ? + ?
2.AgNO3 + Al ----> Al(NO)3 + ?
3.HCL + CaCO3 ---->CaCL2 + H2O
4.C4H10 + O2 -----> Fe(OH)3 + H2O
5.NaOH + Fe2(SO3)4 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
6.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO3
7.KOH + AI2(SO4)3 ---> K2SO4 + AI(HO)3
8.CH4 + O2 +H2O ----> CO2 + H2
9.AI + Fe3O4 ---> AI2O3 + Fe
10.FexOy + CO ---> FeO + CO2
\(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\)
\(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
\(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+5H_2O\)
\(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[t^o]{}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(8Al+3Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}9Fe+4Al_2O_3\)
\(Fe_xO_y+yCO\xrightarrow[]{t^o}xFe+yCO_2\)
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2HgO\rightarrow\left(450^oC-500^oC\right)2Hg+O_2\uparrow\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\)
1. `4P + 5O_2 -> 2P_2O_5`
2.`Ca(OH)_2 + CO_2 -> CaCO_3 \downarrow + H_2O`
3. `2K +2 H_2O -> 2KOH + H_2 \uparrow`
4. `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 \uparrow`
5. `2Al + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow`
6. `Fe + S -> FeS`
7. `2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
8. `2HgO -> 2Hg + O_2 \uparrow`
9. `CuCl_2 + 2KOH -> Cu(OH)_2\downarrow + 2KCl`
10. `Cu(OH)_2 ->CuO + H_2O`
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) Fe + O2 −−→ Fe3O4
b) Al + HCl −−→ AlCl3 + H2
c) Al2(SO4)3 + NaOH −−→ Al(OH)3 + Na2SO4
d) CaCO3 + HCl −−→ CaCl2 + CO2 + H2O
\(a,3Fe+O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(b,Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(c,Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(d,CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)