Mg +HCl - MgCl2 +H2
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
a, \(n_{Mg}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{Mg}=0,3.24=7,2\left(g\right)\)
b, \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
c, Cách 1: \(n_{MgCl_2}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{MgCl_2}=0,3.95=28,5\left(g\right)\)
Cách 2: Theo ĐLBT KL, có: mMg + mHCl = mMgCl2 + mH
⇒ mMgCl2 = 7,2 + 21,9 - 0,3.2 = 28,5 (g)
Cho phương trình hóa học: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. Khối lượng HCl, MgCl2,
H2 lần lượt là: 7,3g; 9,5g; 0,2g. Tính khối lượng của Mg tham gia phản ứng?
Theo ĐLBTKL: mMg + mHCl = mMgCl2 + mH2
=> mMg = 9,5 + 0,2 - 7,3 = 2,4 (g)
Bảo toàn khối lượng:
\(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{Mg}=9,5+0,2-7,3=2,4\left(g\right)\)
lập phương trình
Mg + HCl.....> MgCl2 +H2
Cho4.8g Mg tacs dungj vs 200g HCL. Thu đc muối MGCL2 và h2
a. tính Thể tích khí H2 thu được (đktc)
b. Tính nồng độ mol của dd HCl cần dùng
c. Tính khối lượng MgCl2 thu được.
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,2 0,4 0,2 0,2
a) \(n_{H2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Câu b : hình như đề bị sai bạn xem lại giúp mình
c) \(n_{MgCl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgCl2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
n\(_{H2}\)=\(\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
Mg + 2HCl \(\rightarrow\)MgCl2 + H2
0,2 \(\rightarrow\) 0,4 \(\rightarrow\) 0,2 \(\rightarrow\) 0,2
a) VH2 = 0,2 . 22,4
=4,48 (l )
c) mMgCl2 = n.M = 0,2.95 = 19 (g)
Cân bằng các phản ứng sau 1. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O 2.Fe3O4 + CO → Fe + CO2 3. SO2 + Mg → MgO + S 4. Mg + HCl → MgCl2 + H2
1. \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
2. \(Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\)
3. \(SO_2+2Mg\underrightarrow{t^o}2MgO+S\)
4. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
1. Fe2O3 +3 H2 →2 Fe + 3H2O
2.Fe3O4 +4 CO → 3Fe + 4CO2
3. SO2 + 2Mg → 2MgO + S
4. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Cho các phản ứng sau : Zn + HCl → ZnCl2 + H2.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 + NaCl.Cu + HCl → CuCl2 + H2.Số phản ứng thế trong các phản ứng trên là
Các pư thế:
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
=> Có 2 pư thế (Cu + HCl không pư)
Cho 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được sản phẩm
gồm MgCl2 và V lít khí H2. Biết thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn 25oC, 1bar. Giá trị của V là ? (Mg: 24; Cl: 35,5; H: 1). Biết PTHH là: Mg + 2HCl→MgCl2+ H2
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
_____0,2------------------------>0,2
=> VH2 = 0,2.24,79 = 4,958 (l)
Bài 1:Hòa tan hết 12g hỗn hợp gồm Mg và MgO trong dung dịch HCl xảy ra các phản ứng :
Mg+HCl --> MgCl2+H2
MgO+HCl ---> MgCl2+H2O
sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).Hãy tính:
a)Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
b)Khối lượng MgCl2 thu được
Bài 2:Hòa tan hết m(g) gồm Fe và Fe2O trong dung dịch có chứa 49g H2SO4 loãng xảy ra các phản ứng:
Fe+H2SO4 ---> FeSO4 + H2
Fe2O3 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + H2O
sau phản ứng thu dung dịch có chứa 40g muối sắt(III).Hãy tính:
a)Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
b) Khối lượng H2SO4 đã dùng
cho 4,8 g kim loại tác dụng hết với dung dịch HCL theo phương trình
Mg + 2HCL -> MgCl2 + H2
khối lượng MgCl2 tạo thành là ?
giúp mình với
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
______0,2------------0,2
=> mMgCl2 = 0,2.95 = 19(g)
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)