................ + H2O → NaOH
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
CO2+NaOH-->Na2CO3+H2O
SO2+KOH-->K2SO3+H2O
SO2+Ba(OH)2-->BaSO3+H2O
SO3+NaOH-->Na2SO4+H2O
P2O5+NaOH-->Na3PO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->Na2HPO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->NaH2PO4
NaOH+H3PO4-->Na3PO4+H2O
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
NaOH+H3PO4-->NaH2PO4+H2O
(NH4)2CO3+Ca(OH)2-->CaCO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ca(OH)2-->CaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ca(OH)2-->Ca(NO3)2+NH3+H2O
1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
6. P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
7. P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4
8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
9. 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + H2O
10. NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
lập PTHH theo các sơ đồ sau
NaOH+N2O5-->NaNO3+H2O
NaOH+N2O3-->NaNO2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
NaOH+SO2-->Na2SO3+H2O
NaOH+SO3-->Na2SO4+H2O
Ba(OH)2+CO2-->Ba(HCO3)2
NaOH+P2O5-->NaPO4+H2O
NOH+P2O5-->N2HPO4+H2O
NaOH+P2O5-->NaH2PO4
KOH+P2O5-->K2PO4+H2O
NaOH+N2O5-->NaNO3+H2O
2 NaOH + N2O5 -> 2 NaNO3 + H2O
NaOH+N2O3-->NaNO2+H2O
2 NaOH + N2O3 -> 2 NaNO2 + H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
NaOH+SO2-->Na2SO3+H2O
2 NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
NaOH+SO3-->Na2SO4+H2O
2 NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O
Ba(OH)2+CO2-->Ba(HCO3)2
Ba(OH)2 + 2 CO2 -> Ba(HCO3)2
NaOH+P2O5-->NaPO4+H2O
2 NaOH + P2O5 -> 2 NaPO4 + H2O
NOH+P2O5-->N2HPO4+H2O
4 NOH + P2O5 -> 2 N2HPO4 + H2O
NaOH+P2O5-->NaH2PO4
2 NaOH + P2O5 -> 2 NaH2PO4
KOH+P2O5-->K2PO4+H2O
4 KOH + P2O5 -> 2 K2PO4 + H2O
1. P2O5 + H2O →.....
2. N2O5 + H2O →.....
3. CO2 + H2O →.....
4. SO3 + H2O →.....
5. K2O + H2O →.....
6. SO2 + Ca(OH)2 →.....
7. SO3 + NaOH →.....
8. CO2 + NaOH →……
9. P2O5 + KOH → …. + …..
10. SO2 + Na2O → …...
\(1.P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 2.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ 3.CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ 4.SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 5.K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ 6.SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\\ 7.SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ 8.CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ 9.P_2O_5+6KOH\rightarrow2K_3PO_4+6H_2O\\ 10.SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(P_2O_5+6KOH\rightarrow2K_3PO_4+3H_2O\)
\(SO_2+Na_2O\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_3\)
Xét các phản ứng sau:
(1) NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2 O
(2) AlCl 3 + 3 NaAlO 2 + 6 H 2 O → 4 Al OH 3 + 3 NaCl
(3) CH 3 CH 2 + H 2 O → C 2 H 5 OH + NaOH
(4) C 2 H 5 ONa + H 2 O → C 2 H 5 OH + NaOH
Phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ?
A. 1; 2
B. 1; 2; 3; 4
C. 1; 3
D. 1; 2; 3
Chọn đáp án B
Phản ứng axit – bazo là phản ứng có sự cho nhận proton.
(1) NH4+ cho proton → thỏa mãn.
(2) Al3+ cho proton → thỏa mãn.
(3) H2O cho proton → thỏa mãn.
(4) H2O cho proton → thỏa mãn.
Trong các chất HCl H2SO4 NaOH H2O chất nào phản ứng được với HCl, H2SO4, NaOH, H2O?
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
a) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
b) Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
c) 4P + 5O2 ---. 2P2O5
d) 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O
e) (NH4)2CO3 + 2NaOH ---> 2Na2CO3 + NH3 + 2H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2 (đề sai)
g) 2KClO3 ----> 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O ----> 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O ---> 2NaOH
a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b) 2Fe2O3 + 6H2 → 4Fe + 6H2O
c)4P +5O2 → 2P2O5
d) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
e) \(\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3+2H_2O\)
f) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O → 2NaOH
2Al+3Cl2--->2AlCl3
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
4P+5O2--->2P2O5
2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
(NH4)2CO3+2NaOH--->Na2CO3+2NH3+2H2O
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
2KClO3--->2KCl+3O2
3NaOH+FeCl3-->Fe(OH)3+3NaCl
ZnO++2HCl-->ZnCl2+H2O
2K+2H2O--->2KOH+H2
2Na+2H2O--->2NaOH+H2
BaCl2+H2SO4--->BaSO4+2HCl
Na2O+H2O--->2NaOH
Na2O + H2O -----> NaOH. CaO + H2O -------->.........
Na2O + H2O -> 2 NaOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
\(Na_2O + H_2O \to 2NaOH \\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\)
Bài 1: NaOH + HCl -> NaCl + H2O
2H2 + O2 -> 2H2O
Cho khối lượng của NaOH là 4gam. Tính thể tích khí O2 cần dùng để tạo ra lượng H2O bằng lượng H2O trong phản ứng của NaOH với HCl
Bài 2: Cho số Avogadro=6x1023 . Trong 0,69 mol KMnO4 có bao nhiêu nguyên tử
Bài 3: CH4 + 2Cl2 -> CH2Cl2 + 2HCl ( đk: á/s, 1:2 ). Cho thể tích của CH4 là 17,92 lít, của Cl2 là 11200 cm3. Tính thể tích Ba(OH)2 được trung hòa bằng lượng HCl tạo thành, biết:
Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O
Bài 4: Trong điều kiện 25oC và 0,22 atm, có 7,77 lít khí O2. Lượng khí Oxi trên có phản ứng đủ với 0,1 mol Fe theo phản ứng: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 không ? (Làm tròn mol khí O2 đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
\(Tacó:n=\dfrac{A}{N}\\ Sốnguyêntử:A=0,69.6.10^{23}=4,14.10^{23}\left(nguyêntử\right)\)
Trong 0,69 mol KMnO4 có số phân tử là:
\(0,69.6.10^{23}=4,14.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
Bài 1: NaOH + HCl -> NaCl + H2O
2H2 + O2 -> 2H2O
Cho khối lượng của NaOH là 4gam. Tính thể tích khí O2 cần dùng để tạo ra lượng H2O bằng lượng H2O trong phản ứng của NaOH với HCl
Bài 3: CH4 + 2Cl2 -> CH2Cl2 + 2HCl ( đk: á/s, 1:2 ). Cho thể tích của CH4 là 17,92 lít, của Cl2 là 11200 cm3. Tính thể tích Ba(OH)2 được trung hòa bằng lượng HCl tạo thành, biết:
Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O
Bài 4: Trong điều kiện 25oC và 0,22 atm, có 7,77 lít khí O2. Lượng khí Oxi trên có phản ứng đủ với 0,1 mol Fe theo phản ứng: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 không ? (Làm tròn mol khí O2 đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
Câu 18: Thả natri vào nước thu được dung dịch natri hiđroxit (NaOH) và khí hiđro. Phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. Na + H2O ® NaOH + H2
B. Na + H2O ® NaOH + H
C. Na + HO ® NaOH + H
Câu 18: Thả natri vào nước thu được dung dịch natri hiđroxit (NaOH) và khí hiđro. Phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. Na + H2O ® NaOH + H2
B. Na + H2O ® NaOH + H
C. Na + HO ® NaOH + H