Linh Hoàng
Exercise 3: Choose the underlined part in each sentence that needs correction. 1. Not as many children read books as a recreational activity than they used to. 2. The higher the plane flew, the least clearly we saw things on the ground.                             3. The sequoia trees, some of which are more than 3,000 years old, are among the largest and old trees in the world.                           4. In man, yellow-blue color blindness is less common as red-green color blindness.     5...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 10:22

Đáp án C

Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.

Ex: I can’t hardly understand what you say; Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.

Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.

- development (n): sự phát triển

Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp

- businessman (n): doanh nhân

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 8:20

Đáp án A

Sửa “imaginable” => “imaginary”.
Nghĩa: imaginable (adj): có thể tưởng tượng được.
imaginary (adj): ảo tưởng không có thật, hư cấu.
Dịch: Tôi không phải là fan của thể loại tiểu thuyết giả tưởng bởi tất cả chúng đều là hư cấu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 10:24

Đáp án C.
“scarcely” mang nghĩa phủ định. Mà trước đó đã có “do not”.
Vì vậy: scarcely have => have
Dịch: Với sự phát triển của Internet và World Wide Web, các doanh nhân hiếm khi đi du lịch nhiều như trước đây.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 7:51

Đáp án C.

Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.

Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.

Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: N được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.

- development (n): sự phát triển

Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp

- businessman (n): doanh nhân

Bá Hùng
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
22 tháng 12 2021 lúc 9:01

11. C => the same

12. A => isn't

13. B => was

Trần Thị Tuyết Mai
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
22 tháng 11 2021 lúc 12:41

1. C => as

2. D => were

3. A => ∅

4. A => as

5. C => from

Khôi Doraemon Vũ
Xem chi tiết
Khinh Yên
12 tháng 11 2021 lúc 22:31

Choose the underlined part that needs correcting in each sentences below.

31. Books can be used (A) as a tool opening (B)up (C) new worlds for (D) children.

32. Spend (A) time with family can always be (B) the most precious(C)experience (D) to anyone.

33. According to a research, sending(A) text messages or using (B) Facebook while doing (C) homework reduce (D) students’ overall GPA.

34. It is important for (A) parents to teach (B) their children how using (C) soci. Media wisely (D).

 

35. Each (A) person have (B) different ways (C)to relax (D) in their free time.

 

Bao_Nek
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
31 tháng 8 2023 lúc 8:29

1:D

=>a singer

2: B

=>famous

3: A

=>cheered

4: D

=>musical

5: C

=>visit

6: A

=>seems

7: C

=>sing

8: B

=>popular

9: A

=>Thêm am sau chữ I

10: B

=>puts

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 16:24

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc so sánh bằng S1 + be + as + adj + as + S2 + (V) than => as

Tạm dịch: Một số người nói rằng việc sử dụng xe ô tô không thuận tiện như sử dụng xe máy