Look at the different subjects below. In group, make a list from the most useful to the least useful in the space below. How can the top three subjects on your list help you in other areas of school and life?
look at the different subjects below. in groups, make a list from the most useful to the least useful in the space below.how can the top three subject on your list help you in other areas of school and life
- Music
-Dancing
-singing
-Painting
-Photography
Look at the different subjects below. In group, make a list the most useful to the least useful in the space below.How can the top three subjects on your list help you in other areas of school and life?
Music
Dancing
singing
Painting
Photograpy
Help me!!!!!!!!!!!!!!!
1. Music: It helps me relax after work.
2. Dancing: It makes me feel free and relaxed after a hard day.
3. Singing: It helps me to release stress after working or studying for a long time.
4. Painting: It doesn't help me so much in life. I seldom have to use this ability.
5. Photography: It's a joyful entertainment but it doesn't have important roles in my life.
1. Music: It helps me relax after work.
2. Dancing: It makes me feel free and relaxed after a hard day.
3. Singing: It helps me to release stress after working or studying for a long time.
4. Painting: It doesn't help me so much in life. I seldom have to use this ability.
5. Photography: It's a joyful entertainment but it doesn't have important roles in my life.
HELP nè!!!
VOCABULARY Match the photos (A-H) with art forms from the list below. In your opinion, which art form needs the most skill and which the least? Give reasons, using the phrases below to help you.
Art forms ballet cartoon classical music dance drawing mime musical
novel opera painting play poem pop music sculpture sitcom
You have to (be able to) ... in order to...
It’s very difficult to ... / It isn’t that difficult to ... / It’s relatively easy to ...
It doesn’t take much practice to ... / It takes a lot of practice to ...
In my opinion, ballet requires the most skill, and sitcoms require the least.
You have to have a high level of technical proficiency, physical strength, and emotional expression in order to be a good ballet dancer. It takes a lot of practice to achieve the level of proficiency.
Sitcoms don't necessarily require the same level of technical skill or physical prowess as ballet. It's relatively easy to learn the basics of comedic timing and acting, and with a bit of practice, one can become a competent sitcom actor.
(Theo tôi, múa ba lê đòi hỏi nhiều kỹ năng nhất và hài kịch tình huống đòi hỏi ít kỹ năng nhất.
Bạn phải có trình độ kỹ thuật cao, sức mạnh thể chất và biểu cảm cảm xúc để trở thành một vũ công ba lê giỏi. Phải thực hành rất nhiều mới đạt được mức độ thành thạo.
Phim sitcom không nhất thiết đòi hỏi trình độ kỹ thuật hoặc sức mạnh thể chất như múa ba lê. Tương đối dễ dàng để học những điều cơ bản về thời gian và diễn xuất hài hước, và với một chút luyện tập, người ta có thể trở thành một diễn viên hài kịch tình huống có năng lực.)
VOCABULARY Look at the list of tourist and visitor attractions below. Then underline three more in the dialogue. How many more can you think of?
Tourist and visitor attractions aquarium castle cathedral church harbour market monument mosque
museum national park old town opera house palace park restaurant ruins shopping district square statue theatre tower wildlife park
- castle (n): lâu đài
- cathedral (n): nhà thờ
- harbour (n): cảng
- market (n): chợ
- monument (n): đài tưởng niệm
- mosque (n): nhà thờ Hồi giáo
- museum (n): bảo tàng
- national park (n): công viên quốc gia
- old town (n): phố cổ
- opera house (n): nhà hát opera
- palace (n): cung điện
- park (n): công viên
- restaurant (n): nhà hàng
- ruins (n): tàn tích
- shopping district (n): khu mua sắm
- square (n): quảng trường
- statue (n): bức tượng
- theater (n): nhà hát
- tower (n): tòa tháp
- wildlife park (n): công viên động vật hoang dã
Lời giải:
Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?
Lan: Yes, it was great, thanks.
Dave: What did you get up to?
Lan: I went on a city break with my family.
Dave: Abroad?
Lan: No, we went to Da Nang.
Dave: Cool. Did you have a good time?
Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.
Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?
Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?
Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.
Lan: Sounds fun.
Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!
3 more tourist and visitor attractions in the dialogue: hills, ancient town, island.
(Thêm 3 điểm thu hút khách du lịch và khách tham quan trong cuộc đối thoại: đồi, phố cổ, đảo.)
I can think of some: landmarks, lakes, walking streets.
(Tôi có thể nghĩ ra một số: cột mốc, hồ nước, phố đi bộ.)
1. List at least 5 green activities. Choose one green activity you often do and tell how it will benefit the environment. 2. Tell some forms of mass media! What is the most useful in your opinion? Why?
SPEAKING Work in pairs. Agree on which are the three most important or useful qualities when you are in the following situations. Use the adjectives and nouns from exercise 2, and the phrases from the Look out! box and exercise 6 to help you.
1 At a party
2 In a job interview
3 On a field trip
4 In lessons
A: We think that sociability and ... are useful qualities to have when you're at a party.
B: It's best not to be... when you are...
Bài tham khảo
- At a party:
A: We think that sociability and cheerfulness, sense of humour are useful qualities to have when you're at a party.
B: It's best not to be shy when you are at a party.
- In a job interview:
A: We think that self-confidence, punctuality, and good communication skills are important qualities to have in a job interview.
B: It's best not to lack self-confidence or be late for a job interview.
- On a field trip:
A: We think that flexibility, thoughtfulness, and a good sense of humour are useful qualities to have on a field trip.
B: It's best not to be stubborn or lack energy on a field trip.
- In lessons:
A: We think that being attentive, having good organisational skills, and being creative are important qualities to have in lessons.
B: It's best not to lack common sense or be too pessimistic in lessons.
Tạm dịch
- Tại một bữa tiệc:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự hòa đồng và vui vẻ, khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có khi bạn tham gia một bữa tiệc.
B: Tốt nhất là đừng ngại ngùng khi bạn dự tiệc.
- Khi phỏng vấn xin việc:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự tự tin, đúng giờ và kỹ năng giao tiếp tốt là những phẩm chất quan trọng cần có trong một cuộc phỏng vấn việc làm.
B: Tốt nhất là đừng thiếu tự tin hoặc đến trễ trong buổi phỏng vấn xin việc.
- Trên một chuyến đi thực địa:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự linh hoạt, chu đáo và khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có trong một chuyến đi thực địa.
B: Tốt nhất là không nên bướng bỉnh hoặc thiếu năng lượng trong một chuyến đi thực địa.
- Trong bài học:
A: Chúng tôi nghĩ rằng chú ý, có kỹ năng tổ chức tốt và sáng tạo là những phẩm chất quan trọng cần có trong các tiết học.
B: Tốt nhất là không nên thiếu ý thức chung hoặc quá bi quan trong tiết học.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34. Fill in the appropriate word in question 34
The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (30) _____ are the standard school-leaver qualifications taken by virtually all UK students in the May and June following their 16th birthday. If you come to a UK independent school before (31) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects. Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select (32) _____, such as music, drama, geography and history from a series of options. GCSEs provide a good all-round education that you can build on at college and eventually at university.
AS- and A-levels are taken after GCSEs. They are the UK qualifications most(33) _____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in vocational subjects such (34) _____ engineering, and leisure and tourism. You can study up to four subjects at the same time for two years.
A. for
B. as
C. like
D. so
Chọn B
Kiến thức: cấu trúc
Giải thích: Vì cấu trúc “ such as” – như là nên chúng ta chọn đáp án B
Dịch đoạn văn
Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc kỳ thi GCSE ngắn hạn là những bằng cấp ra trường tiêu chuẩn thực hiện bởi hầu như tất cả các sinh viên ở Anh trong tháng năm và tháng sáu sau sinh nhật 16 của họ. Nếu bạn đi đến một trường học tự chủ ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học. Một số môn là bắt buộc, bao gồm cả toán và tiếng Anh, và bạn có thể chọn những môn khác, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật, địa lý và lịch sử từ một chuỗi các lựa chọn. GCSE cung cấp một nền giáo dục toàn diện tốt mà bạn có thể xây dựng tại trường cao đẳng và thậm chí tại trường đại học.
AS - và mức độ-A được thực hiện sau GCSE. Chúng là các bằng cấp ở Anh được chấp nhận rộng rãi cho việc vào đại học và có sẵn trong các môn từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học và khoa học xã hội cũng như trong các môn thực tế chẳng hạn như kỹ thuật, và giải trí và du lịch. Bạn có thể học lên đến bốn môn học cùng một lúc cho hai năm.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34. Fill in the appropriate word in question 32
The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (30) _____ are the standard school-leaver qualifications taken by virtually all UK students in the May and June following their 16th birthday. If you come to a UK independent school before (31) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects. Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select (32) _____, such as music, drama, geography and history from a series of options. GCSEs provide a good all-round education that you can build on at college and eventually at university.
AS- and A-levels are taken after GCSEs. They are the UK qualifications most(33) _____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in vocational subjects such (34) _____ engineering, and leisure and tourism. You can study up to four subjects at the same time for two years.
A. other
B. another
C. each other
D. others
Chọn D
Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc
Giải thích:
a. other + N đếm được ở dạng số nhiều hoặc N không đếm được :một cái khác, một chút nữa
Ví dụ: Some students like sport, other students don’t.
b. another + danh từ số ít (một cái khác nữa)
Ví dụ: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
c. Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ví dụ: Mary and Tom love each other :
d. Others:Những cái khác
Ví dụ: Some students like sport, others don’t = other students don’t.
ð Đáp án đúng là D
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34. Fill in the appropriate word in question 31
The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (30) _____ are the standard school-leaver qualifications taken by virtually all UK students in the May and June following their 16th birthday. If you come to a UK independent school before (31) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects. Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select (32) _____, such as music, drama, geography and history from a series of options. GCSEs provide a good all-round education that you can build on at college and eventually at university.
AS- and A-levels are taken after GCSEs. They are the UK qualifications most(33) _____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in vocational subjects such (34) _____ engineering, and leisure and tourism. You can study up to four subjects at the same time for two years.
A. reach
B. reaching
C. being reached
D. to reach
Chọn B
Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc
Giải thích:
Có cấu trúc “ Before + Ving” và câu này ở dạng chủ động => chỉ có thể chọn đáp án B