Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 10:18

1: should

2: shouldn't

3: shouldn't

4: should

5: should

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 18:38

1. When you get help from somebody, you should say “Thank you”.

(Khi bạn nhận được sự giúp đỡ từ ai đó, bạn nên nói "Cảm ơn".)

2. You shouldn’t ask people for lucky money. It's not good behaviour.

(Bạn không nên xin tiền lì xì của mọi người. Đó không phải là hành vi tốt.)

3. You shouldn’t make noise when you are eating.

(Bạn gây ra tiếng ồn khi đang ăn.)

4. Before you visit a natural wonder, you should learn about it.

(Trước khi bạn đến thăm một kỳ quan thiên nhiên, bạn nên tìm hiểu về nó.)

5. What should I do if I get lost?

(Tôi nên làm gì nếu tôi bị lạc?)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 21:05

1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.

(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)

You should bring a first-aid kit.

(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

2 Never eat the fruit on the trees.

(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)

You mustn’t eat the fruit on the trees.

(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

3 It’s necessary to bring a sleeping bag.

(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)

You should bring a sleeping bag.

(Bạn nên mang theo túi ngủ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

4 It isn’t a good idea to wear new clothes.

(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)

You shouldn’t wear new clothes.

(Bạn không nên mặc quần áo mới.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

5 Never swim in the river.

(Không bao giờ bơi trên sông.)

You mustn’t swim in the river.

(Bạn không được bơi trên sông.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

6 It’s a good idea to carry a water bottle.

(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)

You should carry a water bottle.

(Bạn nên mang theo một chai nước.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

7 It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)

You must quiet at night.

(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must

8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)

You shouldn’t bring a mobile phone.

(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

Bình luận (0)
trà sữa
Xem chi tiết
Lihnn_xj
5 tháng 1 2022 lúc 18:55

C

Bình luận (0)
Nguyễn Văn Phúc
5 tháng 1 2022 lúc 18:55

A

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
5 tháng 1 2022 lúc 18:56

A

Bình luận (1)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 21:02

1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.

(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)

Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.

(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.

(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)

Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.

(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)

Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t

5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)

Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t

7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.

(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)

Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must

Bình luận (0)
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Lê Minh Quang
23 tháng 12 2023 lúc 23:08

1. shouldn't

2. should

3. shouldn't

4. shouldn't

5. should

6. should

7. shouldn't

8. should

9. should

10. shouldn't

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
29 tháng 12 2023 lúc 16:16

1. In Japan, you ____shouldn't______ point at people or things because it’s considered rude.
2. When invited to a Vietnamese home, you _____should_____ bring gifts wrapped inbrightly coloured
paper.
3. You _shouldn't_________ stand up chopsticks in your food between mouthfuls or when finished – it
resembles incense sticks that are burned in memory of the dead.
4. You ____shouldn't______ sweep your house on the first three days of the new year becauseall your
money and success will be swept out too.
5. You ____should______ smile and say “thank you” when receiving a gift.
6. When travelling on public transport, you ___should_______ avoid loud phone conversations.
7. When visiting Thailand, you ______shouldn't_______ mention the King and do anything
that’sdisrespectful.
8. You ________should__ take your shoes off when entering homes or temples.
9. You ____should______ use both hands when giving and receiving things.
10. When dining in Thailand, you ______shouldn't____ eat with your fork, but do use it topush food onto
your spoon.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:29

1. mustn’t

2. should

3. mustn’t

4. must

5. shouldn’t

6. should

7. shouldn’t

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 9:13

1. mustn’t 

2. should 

3. mustn’t

4. must 

5. shouldn’t 

6. should 

7. shouldn’t

Bình luận (0)
29.Trương Tiến Long
Xem chi tiết
Sao Băng
Xem chi tiết
Hương Vy
2 tháng 12 2021 lúc 20:30

I. Complete the sentences with should or shouldn’t.
1. When traveling on public transport, you ____should ____ avoid loud phone conversations.
2. When visiting Thailand, you __shouldn’t________ mention the King and do anything that’s disrespectful.
3. You __should ______ take your shoes off when entering homes or temples.
4. You ____should ___ use both hands when giving and receiving things.
5. When dining in Thailand, you___shouldn’t_____ eat with your fork but do use it to push food onto your spoon.
II. Underline the correct form.
1. Kids should / have to wear a life vest. That’s bur regulation.
2. You mustn’t / don’t have to smoke in here; smoking isn’t allowed in the airport.
3. You must / should hand in your homework on Tuesday, or your mark will be zero.
4. You have to / don’t have to dress up for the party. Wear whatever you feel comfortable in.
5. You should / have to ask the teacher to help you if you don’t understand the lesson.

Bình luận (0)
kitd official
14 tháng 11 2022 lúc 20:56

I. Complete the sentences with should or shouldn’t.
1. When traveling on public transport, you ____should ____ avoid loud phone conversations.
2. When visiting Thailand, you __shouldn’t________ mention the King and do anything that’s disrespectful.
3. You __should ______ take your shoes off when entering homes or temples.
4. You ____should ___ use both hands when giving and receiving things.
5. When dining in Thailand, you___shouldn’t_____ eat with your fork but do use it to push food onto your spoon.

Bình luận (0)
kitd official
14 tháng 11 2022 lúc 20:57

1. Kids should / have to wear a life vest. That’s bur regulation.
2. You mustn’t / don’t have to smoke in here; smoking isn’t allowed in the airport.
3. You must / should hand in your homework on Tuesday, or your mark will be zero.
4. You have to / don’t have to dress up for the party. Wear whatever you feel comfortable in.
5. You should / have to ask the teacher to help you if you don’t understand the lesson.

         Chúc bạn học được bài

Bình luận (0)