1 gen có chiều dài 5100 \(A^0\) và số nu loại G chiếm 30 phần trăm tổng số nu của gen
a, Tổng số nu của gen
b, Số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nu của gen
c, Tổng liên kết hidro của gen
một gen có chiều dài 5100 ăngstrong và có số Nu loại A chiếm 35% tổng số Nu của gen. Hãy xác định:
a.Tổng số Nu của gen
b.Số Nu mỗi lại của gen
c.Tổng số liên kết cộng hóa trị giữa các Nu trên từng mạch và của gen
d.Tổng số liên kết hiđrô của gen
e.Gen trên bị đột biến thêm 18 liên kết hiđrô. Xác định dạng đột biến?
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(b,\) \(A=T=35\%N=1050\left(nu\right)\) \(\Rightarrow\) \(G=X=15\%N=450\left(nu\right)\)
\(c,\) Liên kết hóa trị giữa các nu là: \(N-2=2998(lk)\)
- Liên kết trị của cả gen là: \(2.\left(N-1\right)=5998\left(lk\right)\)
\(d,\) \(H=2A+3G=3450(lk)\)
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(Nu\right)\\ TheoNTBS:T=A=800\left(Nu\right);G=X=\dfrac{3000}{2}-A=1500-800=700\left(Nu\right)\\ M.1:A_1=500\left(Nu\right);T_1=A-A_1=800-500=300\left(Nu\right)\\ X_1=700\left(Nu\right);G_1=X-X_1=700-700=0\)
Em xem lại đề
Một gen có 2400 nu g chiếm 40% tổng số nu của gen a. Tính chiều dài b.số nu mỗi loại của gen c. Số liên kết hidro
Số nuclêôtit loại A của đoạn ADN là: 40%.2400 = 960 (nu)
Số nuclêôtit loại G của đoạn ADN là: (2400 : 2) − 960 = 240 (nu).
Số nu của gen là: 2400:40%= 6000 nu
a. G=X=2400 nu
A=T= 600 nu
b. Số liên kết hidro là: 2A+3G= 2x2400 + 3x600 = 6600 lk
1 gen có tổng nu là 3000, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu gen, tính: a) số lượng và tỉ lệ từng loại nu của gen b) chiều dài với số liên kết hidro của gen
N = 3000 nu.
a) A = T = 20%N = 600 nu, G = X = 30%N = 900 nu.
b) L = N/2.3,4 = 5100 Å.
H = 2A+3G = N+G = 3000+900 = 3900 (lk).
a, Số nu từng loại là :
A = T = 20% . 3000 = 600 ( nu )
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 ( nu )
b, Chiều dài của gen :
L = N/2 . 3,4 = 5100 Ao
Số liên kết Hidro :
H = N + G = 3900 ( liên kết )
Gen chứa 3600 liên kết hiđro, có hiệu số giữa nu loại A với loại nu không bổ sung với nó bằng 10% tổng số nu của gen. Xác định:
a) Chiều dài của gen
b) Số nu từng loại của gen
a) Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{%A+%G=50%N}\\\%A-\%G=10\%\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\)
Vì gen chứa 3600 liên kết hidro:
H=3600
<=> 2A+3G=3600
<=>2.30%N+3.20%N=3600
<=>N=3000(Nu)
Chiều dài của gen:
L=N/2 x 3,4= 3000/2 x 3,4=5100(Ao)
b) Số nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Một gen có tổng 2400 nucleotit. Số nu loại T chiếm 15% tổng số nu. a. Tính số nu mỗi loại A, T, G, X của gen. b. Tính số liên kết hidro của gen. c. Biết trên mạch 1 của gen có 120 nu loại G và 130 nu loại T, hỏi trên mạch 2 của gen có bao nhiêu nu loại X và A?
Một gen tổng số 2100 nucleotit và số nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định:a) chiều dài, khối lượng, số chu kì của xoắn genb) tính số nu mỗi loại của genc) tổng số liên kết hidro của gen
L = (2100 : 2) . 3,4 = 3570 Ao
M = 2100 . 300 = 630 000 đvC
C = 2100 : 20 = 105
b.
A = T = 20% . 2100 = 420 nu
G = X = 30% . 2100 = 630 nu
c.
H = 2A + 3G = 2730
Một gen có chiều dài 5100 A°Trên mạch 1 của gen có A = 30%, T=10%Tổng số Nu của mạch khi gen tổng hợp trên 5 phân tử mARN hỏi môi trường nội bào cung cấp x = 1500. A) tính số lượng và tỷ lệ phần trăm từng loại nu của gen? B) tính số liên kết hiđrô? C) tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribônuclêôtit mARN? D) nếu năm mARN cho 4 ribôxôm trượt qua không lặp lại thì có bao nhiêu tARN tham gia giải mã giả thiết mỗi tARN vận chuyển một lần
Gen có chiều dài 5100 Å -> Tổng số nu : \(N=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
a) Theo đề ra ta có : A1 = T2 = 30% ; T1 = A2 = 10%
-> \(\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=\dfrac{\%A1+\%T1}{2}=\dfrac{30\%+10\%}{2}=20\%\\\%G=\%X=50\%-\%A=50\%-20\%=30\%\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=3000.20\%=600\left(nu\right)\\G=X=3000.30\%=900\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số liên kết Hidro : \(H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(liênkết\right)\)
c) Số rbn loại Xm của mARN : \(\dfrac{1500}{5}=300\left(rbn\right)\)
Ta có : rbn loại Xm của mARN sẽ được tổng hợp từ G1 hoặc G2 của gen nên sẽ xét 2 trường hợp :
- Mạch 1 của gen làm gốc tổng hợp mARN
Theo NTBS : (Xét trên gen)
A1 = T2 = Um = \(30\%.\dfrac{3000}{2}=450\left(nu\right)\) -> \(\%Um=30\%\)
T1 = A2 = Am = \(10\%.\dfrac{3000}{2}=150\left(nu\right)\) -> \(\%Am=10\%\)
G1 = X2 = Xm = 300 (nu) -> \(\%Xm=\dfrac{300}{1500}.100\%=20\%\)
X1 = G2 = Gm = \(G-G1=900-300=600\left(nu\right)\)
-> \(\%Gm=100\%-\left(20\%+10\%+30\%\right)=40\%\)
- Mạch 2 của gen làm gốc tổng hợp mARN
Theo NTBS : (Xét trên gen)
A1 = T2 = Am = \(30\%.\dfrac{3000}{2}=450\left(nu\right)\) -> \(\%Am=30\%\)
T1 = A2 = Um = \(10\%.\dfrac{3000}{2}=150\left(nu\right)\) -> \(\%Um=10\%\)
G1 = X2 = Gm = \(G-G1=900-300=600\left(nu\right)\)
-> \(\%Gm=100\%-\left(20\%+10\%+30\%\right)=40\%\)
X1 = G2 = Xm = 300 (nu) -> \(\%Xm=\dfrac{300}{1500}.100\%=20\%\)
d) Số tARN tham gia giải mã : \(\left(\dfrac{N_{gen}}{6}-1\right).\left(5.4\right)=\left(\dfrac{3000}{6}-1\right).20=9980\left(phântử\right)\)
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen