Có 7 oxit ở dạng bột : Na2O , CaO , Ag2O , Al2O3 , Fe2O3 , MnO2 , CuO , CaC2
nhận biết
Có 8 oxit ở dạng bột : Na2O ; CaO ; Ag2O ; Al2O3 ; Fe2O3 ; Mn2O ; CuO ; CaC2
_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt:
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2.
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3.
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2.
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3.
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O
- còn 3 chất chưa nhận biết đc, tiếp tục cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm còn lại
NaCl + NaOH--> ko PƯ --> Na2O
CaCl2 + 2NaOH --> Ca(OH)2(kết tủa trắng ***c,tan ít trong nc) + 2NaCl ---->CaO
AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3H2O sau đó kết tủa trắng keo tan dần trong nc Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O ---> Al2O3
_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt:
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2.
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3.
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2.
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3.
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O
- còn 3 chất chưa nhận biết đc, tiếp tục cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm còn lại
NaCl + NaOH--> ko PƯ --> Na2O
CaCl2 + 2NaOH --> Ca(OH)2(kết tủa trắng ***c,tan ít trong nc) + 2NaCl ---->CaO
AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3H2O sau đó kết tủa trắng keo tan dần trong nc Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O ---> Al2O3
Võ Đông Anh Tuấn đi copy bài hả sao giống Lê Nguyên Hạo quá vậy
Có 8 oxit ở dạng bột gồm: Na2O, CaO, Ag2O, AL2O3, Fe2O3, MnO2, CuO và CaO. Bằng những pứ đặc trưng nào có thể phân biệt các chất đó
có 2 cái CaO luôn kìa => còn 7 chất thôi nha :
trích từng cái cho tác dụng với nước :
mẫu tan dung dịch trong suốt là Na2O: Na2O+H2O=>2NaOHmẫu tan ít dung dịch đục Cao: CaO+H2O=> Ca(OH)2các mẫu không hiện tượng là các chất : Ag2O, Al2O3Fe2O3, MnO2, CuOcho tất cả các mẫu không hiện tượng trên tác dụng với HCl
có tạo thành xanh lam là CuO: CuO+HCl=> CuCl2+H2Okết tủa trắng Ag2O: Ag2O+2HCl=> 2AgCl+H2Ocó khí bay lên là MnO2: MnO2+4HCl=> MnCl2+Cl2+2H2Omẫu tan có dung dịch màu vàng là Fe2O3: Fe2O3+ 6HCl=> 2FeCl3+3H2OOK ? Is this right..^^
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
(Viết phương trình phản ứng nếu có)
1/ CuO, Al, MgO, Ag.
2/ Na2O, CaO, Ag2O, Fe2O3, MnO2, CuO.
3/ Chỉ dùng H2O hãy nhận biết 3 chất sau: BaO, Al2O3, MgO.
1)
Cho tác dụng với HCl
- Có khí thoát ra là Al
- Tan là CuO và MgO
- Còn lại là Ag
Cho 2 chất CuO và MgO đi qua H2
- Có chất màu đỏ xuất hiện là Cu
- Không tác dụng là MgO
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
2)
Cho các chất vào H2O
- Tan là Na2O và CaO
- Không tan là Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO
Cho CO2 vào 2 dd thu được khi cho Na2O và CaO vào nước
- Có kết tủa là CaO
- Còn lại là Na2O
Cho HCl vào 4 dd không tan
- Có kết tủa là Ag2O
- Co khí thoát ra là MnO2
- Dd màu xanh là CuO
- Dd màu vàng nâu là Fe2O3
\(Na_2O+H_2O\rightarrow NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Ag_2O+2HCl\rightarrow2AgCl+H_2O\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
3)
Cho 3 chất vào nước
- Tan là BaO
- Không tan là Al2O3 và MgO
Cho Ba(OH)2 thu được vào 2 chất còn lại
- Tan là Al2O3
- Còn lại là MgO
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Al_2O_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(AlO_2\right)_2+H_2O\)
Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
Các chất thỏa mãn là: FeO; CuO ; ZnO ; PbO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 .
Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Na2O, ZnO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3, SO3, MgO, FeO, Ag2O, NO2, Al2O3.
Oxit axit :
P2O5 : đi photpho pentaoxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
N2O5 : đi nito pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
NO2 : nito đioxit
Oxit bazo :
Na2O : natri oxit
CuO : đồng (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
MgO : magie oxit
FeO : sắt (II) oxit
Ag2O : bạc oxit
Al2O3 : nhôm oxit
Chúc bạn học tốt
Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hidro ở nhiệt độ cao?
- H2 không tác dụng với các oxit: Na2O, K2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3
=> Những oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao là: CuO, Ag2O, PbO
Câu 3 : Phân loại và gọi tên các oxit sau:
CO2, CO, N2O5, CaO, CuO, P2O5, FeO, Al2O3, Cr2O3, SO2
ZnO, Na2O, Fe2O3, N2O, BaO, Li2O, SO3, MgO, Ag2O, K2O
PbO, NO2, P2O3, N2O3, HgO, SiO2, Cl2O7, Mn2O7, CrO, Cu2O
OXIT AXIT:
- CO2: Cacbon đi oxit
- CO: cacbon oxit
- N2O5: đi nitơ penta oxit
- P2O5: đi nitơ penta oxit
- SO2: lưu huỳnh đi oxit
- N2O: đi nitơ oxit
- SO3: lưu huỳnh tri oxit
- NO2 : nitơ đi oxit
- P2O3: đi photpho tri oxit
- N2O3 : Đi nitơ tri oxit
- SiO2: silic đi oxit
- Cl2O7: Điclo heptoxit
Oxit axit:
_ CO2 - cacbon đioxit.
_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.
_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.
_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.
_ N2O - đinitơ oxit.
_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.
_ NO2 - nitơ đioxit.
_ P2O3 - điphotpho trioxit.
_ N2O3 - đinitơ trioxit.
_ SiO2 - silic đioxit.
_ Cl2O7 - điclo heptoxit.
_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.
Oxit bazơ:
_ CaO - canxi oxit.
_ CuO - đồng (II) oxit.
_ FeO - sắt (II) oxit.
_ ZnO - kẽm oxit.
_ Na2O - natri oxit.
_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.
_ BaO - bari oxit.
_ Li2O - liti oxit.
_ MgO - magie oxit.
_ Ag2O - bạc oxit.
_ K2O - kali oxit.
_ PbO - chì (II) oxit.
_ HgO - thủy ngân (II) oxit.
_ CrO - crom (II) oxit.
_ Cu2O - đồng (I) oxit.
Oxit trung tính:
_ CO - cacbon monooxit.
Oxit lưỡng tính:
_ Al2O3 - nhôm oxit.
_ Cr2O3 - crom (III) oxit.
Bạn tham khảo nhé!
cho các chất Na2aO CaO Ag2O Fe2o3 MnO2 CuO SiO2. bằng PPHH đặc trưng nào có thể nhận biết được các o xít trên
Có 7 oxit ở dạng bột : Na2O , CaO , Ag2O , Al2O3 , Fe2O3 , MnO2 , CuO , CaC2 nhận biết - Hoc24
Link đáp án tại đây , em xem thử nhé !
Câu 3. Cho dãy các chất sau, dãy nào là oxit? A. NaCl, Al2O3, FeSO4. B. Na2O, Fe2O3 , CuO C. Ag2O, MgO, Ca(HCO3)2 D. Na2SO3, CaCl2, ZnO.
A sai vì $NaCl, FeSO_4$ là muối
Chọn B
C sai vì $Ca(HCO_3)_2$ là muối
D sai vì $Na_2SO_3,CaCl_2$ là muối