Cho mình hỏi làm sao cân bằng phương trình sau theo phương pháp tăng giảm số oxi hóa với!!
KNO3 + FeS ----> KNO3 + Fe2O3 + SO3
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O
Chất khử: NH3, chất oxh: O2
\(N^{-3}-5e->N^{+2}\) | x4 |
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\) | x5 |
b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O
Chất khử: H2S, chất oxh: O2
\(S^{-2}-2e->S^0\) | x2 |
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\) | x1 |
c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3
Al0-3e--> Al+3 | x2 |
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO
Fe2+3 +6e-->2Fe0 | x1 |
C+2 - 2e --> C+4 | x3 |
e) CuO + CO -to-> Cu + CO2
Chất oxh: CuO, chất khử: CO
Cu+2 +2e-->Cu0 | x1 |
C+2 -2e --> C+4 | x1 |
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
11.Fe + KNO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O + K2SO4
12.Mg + NaNO3 + HCl → MgCl2 + NaCl + NO + H2O
13.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
14.FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
15.Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O
11.
2Fe0 ---> 2Fe+3 + 6e | x1 |
N+5 + 3e ---> N+2 | x2 |
2Fe + 2KNO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2NO + K2SO4 + 4H2O
12.
Mg0 ---> Mg+2 + 2e | x3 |
N+5 + 3e ---> N+2 | x2 |
3Mg + 2NaNO3 + 8HCl ---> 3MgCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O
13.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x5 |
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 | x2 |
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
14.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x3 |
2Cr+6 + 6e ---> 2Cr+3 | x1 |
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ---> 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
15.
2Cr+3 ---> 2Cr+6 + 6e | x1 |
N+5 + 2e ---> N+3 | x3 |
Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH ---> 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O
Câu 2: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển hóa sau .
a. S SO2
SO3
H2SO4
BaSO4
b. CuSO4 Cu(OH)2
CuO
CuCl2
NaCl
c. K2O KOH
K2SO4
KCl
KNO3
\(S + O_2 \rightarrow^{t^o} SO_2\)
\(2SO_2 + O_2 \rightarrow^{t^o} 2SO_3\)
\(SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4 + Ba \rightarrow BaSO_4 + H_2\)
b)
\(CuSO_4 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + Na_2SO_4\)
\(Cu(OH)_2 \rightarrow^{t^o} CuO + H_2O\)
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
\(CuCl_2 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + 2NaCl\)
c)
\(K_2O + H_2O \rightarrow 2KOH\)
\(2KOH + H_2SO_4 \rightarrow K_2SO_4 + 2H_2O\)
\(K_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow 2KCl + BaSO_4\)
\(KCl + AgNO_3 \rightarrow KNO_3 + AgCl\)
Trình bày các bước cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương pháp
thăng bằng electron?
a) KClO3 + NH3 ot⎯⎯→KCl + KNO3 + Cl2 + H2O
b) S + NaOH ot⎯⎯→ Na2SO4 + Na2S + H2O
c) FeI2 + H2SO4 ot⎯⎯→Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O
d) MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O
Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
1) Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau:
a) NaCl, KOH, Ba(OH)2, H2SO4
b) KOH, KNO3, KCl, H2SO4
2) Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu
3) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: CaO, Na2O, MgO, P2O5.
1)
a)
NaCl | KOH | Ba(OH)2 | H2SO4 | |
quỳ tím | _ | xanh | xanh | đỏ |
H2SO4 | _ | _ | \(\downarrow\)trắng | _ |
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
b)
KOH | KNO3 | KCl | H2SO4 | |
quỳ tím | xanh | _ | _ | đỏ |
AgNO3 | đã nhận biết | _ | \(\downarrow\)trắng | đã nhận biết |
\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
2)
Al | Fe | Cu | |
HCl | tan, dd thu được không màu | tan, dd thu được màu lục nhạt | không tan |
3)
Cao | Na2O | MgO | P2O5 | |
nước | tan | tan | không tan | tan |
quỳ tím | xanh | xanh | _ | đỏ |
CO2 | \(\downarrow\)trắng | _ | _ | _ |
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.
a) Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
b) Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học:
a) Na2CO3; KNO3; MgSO4; FeCl3. Viết các phương trình hóa học của phản ứng (nếu có).
b) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết chất rắn sau: CuO, CaO, P2O5, Ca
a)
Trích :......
Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các mẫu thử :
- Kết tủa trắng : MgSO4
- Kết tủa nâu đỏ : FeCl3
Cho dung dịch HCl lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại :
- Sủi bọt khí không màu : Na2CO3
- Không HT : KNO3
\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+FeCl_3\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
a)
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $HCl$ vào mẫu thử
- mẫu thử tạo khí không màu là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
Cho dd $KOH$ vào mẫu thử
- MT tạo kết tủa nâu đỏ là $FeCl_3$
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
- MT tạo kết tủa trắng là $MgSO_4$
$MgSO_4 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + K_2SO_4$
- MT không hiện tượng là $KNO_3$
b)
Trích mẫu thử
Cho giấy quỳ tím ẩm vào :
- MT hóa đỏ là $P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
- MT hóa xanh là $CaO,Ca$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
- MT không hiện tượng là CuO
Cho hai mẫu thử còn vào nước
- MT tan, tạo khí không màu là $Ca$
$Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2$
- MT tan là $CaO$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử
Cho nước lần lượt vào từng mẫu thử :
- Tan, tỏa nhiệt: CaO
- Tan : P2O5
- Tan, sủi bọt khí : Ca
- Không tan : CuO
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dd sau: HNO3,H2SO4,KNO3,KOH
Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử rồi đánh số 1,2,3,4
Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử:
+ quỳ tím chuyển đỏ:\(H_2SO_4\)\(,HNO_3\)
+quỳ tím chuyển xanh:\(KOH\)
+ không hiện tượng:\(KNO_3\)
Cho \(BaCl_2\)vào 2 mẫu thử trùng nhau:
+ không hiện tương:\(HNO_3\)
+ xuất hiện kết tủa trắng: \(H_2SO_4\)