cho 4,2 gam cacbon tác dụng với 10,6 g khí oxi thu đc m gam khí cacbonic . Tính k/l khí cacbonic ?
Đốt cháy m(g) cacbon cần 16 g oxi thì thu đc 22 gam khí cacbonic . Tính giá trị của m
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5mol\)
\(\Rightarrow m_C=0,5.12=6\left(g\right)\)
chất rắn tác dụng với khí cacbon oxit tạo kim loại và khí cacbonic Cho 4,48 lít khí cacbon lít khí cacbonic tác dụng hoàn toàn với 23,2 gam sắt từ oxit. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
giúp mình với
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\\ 4CO+Fe_3O_4\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4CO_2\\ V\text{ì}:\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,2}{4}\Rightarrow Fe_3O_4d\text{ư}\\ \Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{3}{4}.0,2=0,15\left(mol\right)\\ n_{Fe_3O_4\left(d\text{ư}\right)}=0,1-\dfrac{0,2}{4}=0,05\left(mol\right)\\ m_{r\text{ắn}}=m_{Fe_3O_4\left(d\text{ư}\right)}+m_{Fe}=0,05.232+0,15.56=20\left(g\right)\)
. Cho 16 gam sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với 8,4 gam cacbon oxit CO thì thu được 11,2 gam sắt và khí cacbonic CO2.
a) Lập PTHH
b) Tính khối lượng khí cacbonic thoát ra?
c) Tính số mol, thể tích (ddktc), số phân tử của khí cacbonic?
a) Fe2O3 + 3CO --to--> 3CO2 + 2Fe
b) Theo ĐLBTKL: mFe2O3 + mCO = mCO2 + mFe
=> mCO2 = 16+8,4 - 11,2 = 13,2(g)
c)
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3\left(mol\right)\)
VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
Số phân tử CO2 = 0,3.6.1023 = 1,8.1023
\(a,Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ b,BTKL:m_{Fe_2O_3}+m_{CO}=m_{Fe}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CO_2}=16+8,4-11,2=13,2(g)\\ c,n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3(mol)\\ V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72(l)\\ \text{Số phân tử }CO_2:0,3.6.10^{23}=1,8.6.10^{23}\)
1. Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Nếu cacbon dư, cacbon tiếp tục phản ứng với khí cacbonic, tạo thành khí cacbon oxit, viết PTHH.
2. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau:
a/ khi có 6,4 gam khí oxi tham gia phản ứng.
b/ khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,4 mol khí oxi. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí tạo thành đối với hidro.
c/ khi đốt 8,4 gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí tạo thành đối với hidro.
1) \(C+O_2\rightarrow CO_2\\
C+CO_2\rightarrow2CO\)
2)
\(pthh:C+O_2\rightarrow CO_2\)
=> số mol bằng nhau
\(n_{O_2}=\dfrac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\)
áp vào pt trên ta có : nCO2 = 0,4 (mol)
=> \(m_{CO_2}=0,4.44=17,6\left(g\right)\)
=> dCO2/H2 = 44/2 = 22
dCO2/H2 = 44/2 = 22
Đốt 8,4 gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí tạo thành đối với hidro và khối lượng khí cacbonic sinh ra. (biết rằng nếu cacbon dư, cacbon tiếp tục phản ứng với khí cacbonic, tạo thành khí cacbon oxit)
C+O2-to>CO2
0,6-------------0,6
CO2+C-to>2CO
n C=0,7 mol
n O2=0,6 mol
C dư
=>m CO2=0,6.44=26,4g
=>dhh\H2=\(\dfrac{44}{2}=22\)
a) PTHH:FeO + CO -to-> Fe + CO2
b) Theo ĐLBTKL, ta có:
mFeO+ mCO= mFe + mCO2
=> mCO2=(mFeO + mCO)-mFe= (14+36)-28=22(g)
C+O2→CO2
+nC=\(\dfrac{4,8}{12}=0,4\left(mol\right)\)
+Theo PTHH ta có:
-nCO2=nC=0,4(mol)
+mCO2=0,4.44=17,6(gam)
Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau:
a) khi có 6,4g khí oxi tham gia phản ứng
b) khi đốt 6gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi
a)
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ n_{CO_2} = n_{O_2} = \dfrac{6,4}{32} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{CO_2} = 0,2.44 = 8,8(gam)\)
b)
\(n_C = \dfrac{6}{12} = 0,5(mol)\\ n_{O_2} =\dfrac{19,2}{32} = 0,6(mol)\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\)
\(n_C = 0,5 < n_{O_2} = 0,6 \Rightarrow\) Oxi dư.
\(n_{CO_2} = n_C = 0,5(mol)\\ \Rightarrow m_{CO_2} = 0,5.44 = 22(gam)\)
PTHH:
\(C_2+2O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)
a/ Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{6.4}{32}=0.2\left(mol\right)\)
\(C_2+2O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)
2 2
0.2 x
\(=>x=\dfrac{0.2\cdot2}{2}=0.2=n_{CO_2}\)
\(=>m_{CO_2}=0.2\cdot8.8\left(g\right)\)
C+ O2 -to--> CO2
a) nO2= m/n= 6,4/ 32= 0.2 mol
0.2 mol O2 -------> 0.2 mol CO2
m CO2= m x n= 0.2 x 44 = 8.8 gam
Cacbon cháy theo phản ứng hoá học: cacbon+Khí oxi -> khí cacbonic Cho biết khối lượng cacbon là 24(g), khối lượng cacbonic thu được là 88(g). Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng
BTKL
m C + m O2 = m CO2
=> 24 + m O2 = 88
=> m O2 = 64 ( g )