Xác định số NST, số tâm động tại các kì của nguyên phân và giảm phân.
ở thỏ có bộ NST 2n=44 . hãy xác định số lượng NST , số tâm động ,sô cromatit ở các kì nguyên phân và giảm phân
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n=88 | 2n=44 |
Sô NST kép | 2n | 2n=44 | 2n=44 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n | 4n=88 | 4n=88 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 2n=44 | 2n=44 | 4n=88 | 2n=44 |
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n=44 | n=22 |
Sô NST kép | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | n=22 | n=22 | n=22 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=88 | 4n=28 | 4n=88 | 4n=88 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | n=22 | n=22 | n=22 | 2n=44 | n=22 |
3. Phân biệt diễn biến các kì ở giảm phân I và giảm phân II
4. Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=24
a) Hãy xác định số lượng NST số tâm động, số cromatit của tế bào khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân
b) Giả sử tế bào đang ở kì sau của lần nguyên phân thứ 3 thì số lượng NST trong tất cả các tế bào là bao nhiêu?
*Tham khảo:
3.
- Diễn biến các kì ở giảm phân I và giảm phân II có những khác biệt sau:
+ Giảm phân I: Trong kì này, cặp NST không đồng hợp nhau của mỗi NST số tâm động được tách ra thành hai NST đồng hợp nhau. Điều này xảy ra sau khi NST đã sao chép và tạo thành NST chị em. Kết quả là số NST tăng gấp đôi và số cromatit không thay đổi. Sau đó, tạo thành các tuyến NST bắt đầu di chuyển tới hai cực của tế bào.
+ Giảm phân II: Trong kì này, các tuyến NST bắt đầu di chuyển tới hai cực của tế bào và tách ra thành các NST đồng hợp nhau. Kết quả là số lượng NST và số cromatit giảm đi một nửa. Cuối cùng, các tuyến NST tạo thành các tế bào con riêng biệt.
4.
a) Với bộ NST lưỡng bội 2n=24, số lượng NST số tâm động và số cromatit của tế bào khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân sẽ là \(\dfrac{n}{2}\)và n, tương ứng với 12 và 24.
b) Giả sử tế bào đang ở kì sau của lần nguyên phân thứ 3, số lượng NST trong tất cả các tế bào sẽ là 2n, tương ứng với 23 = 8.
\(1. Cho 1 tế bào có bộ NST 2n = 8. Hãy vẽ tế bào đó và xác định số lượng NST, trạng thái NST, số tâm động ở từng thời kì của quá trình nguyên phân và giảm phân. 2. Nêu ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.\)
1. Ở đậu hà lan có bộ NST là 2n=14 . Hãy xác định số lượng NST và trang thái, sô tâm động, số cromatit ở các kì nguyên phân và giảm phân 2. Ở thỏ có bộ NST 2n=44 ...(giống câu 1)
\(1\)
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
NST | 2n=14(kép) | 2n=14(kép) | 2n=14(kép) | 4n=28(đơn) | 2n=14(đơn) |
Trạng thái | - Các NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn. | - Các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại và xếp một hàng trên mặt phẳng xích đạo. | - Mỗi NST kép tách nhau thành 2 NST đơn và di chuyển về hai cực của tế bào. | - NST dãn xoắn. | |
Cromatit | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 0 | 0 |
Tâm động | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 4n=28 | 2n=14 |
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n=14 | n=7 |
Sô NST kép | 2n | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | n=7 | n=7 | n=7 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | n=7 | n=7 | n=7 | 2n=14 | n=7 |
Mình bổ sung phần trạng thái của giảm phân.
Các kì | Trạng thái |
Kì trung gian I | - NST ở dạng sợi mảnh. - NST tự nhân đôi dính với nhau ở tâm động. |
Kì đầu I | - Các NST kép xoắn và co ngắn. - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp, bắt chéo. |
Kì giữa I | - Các NST kép trong cặp tương đồng tách nhau ra. - Xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. |
Kì sau I | - Các NST kép trong cặp tương đồng phân li về 2 cực của tế bào. |
Kì cuối I | - Hình thành 2 tế bào con có bộ NST là n kép. |
- Giảm phân II giống nguyên phân.
1 loài sinh vật có bộ NST : 2n=20
a, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit qua các kì của nguyên phân
b, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit qua các kì của giảm phân
nst | cromatit | tâm động | |
Trung gian NP | 2n = 20 (kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
đầu np | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
giữa np | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
sau np | 2.2n = 40 (đơn) | 0 | 2.2n = 40 |
cuối np | 2n = 20 (đơn) | 0 | 2n = 20 |
trung gian GP 1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n=40 | 2n = 20 |
đầu gp 1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n=40 | 2n = 20 |
giữa gp1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
sau gp 1 | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
cuối gp 1 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n = 10 |
đầu gp 2 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n =10 |
giữa gp 2 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n = 10 |
sau gp 2 | 2n = 20 (đơn) | 0 | 2n = 20 |
cuối gp 2 | n =10 (đơn) | 0 | n = 10 |
Ở lợn 2n = 38 NST . Có 1 tinh bào bậc 1( Tế bào sinh tinh) của lợn đang giảm phân. Hãy xác định :
- Số NST kép.
- Số NST đơn
- Số tâm động.
- Số crômatit.
Trong tế bào ở từng kì của giảm phân I và giảm phân II?
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n = 38 | n = 19 |
Sô NST kép | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | n = 19 | n = 19 | n = 19 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n = 76 | 4n = 76 | 4n = 76 | 4n = 76 | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | 2n = 38 | n = 19 | n = 19 | n = 19 | 2n = 38 | n = 19 |
bộ NST 2n=46 . hãy xác định số lượng NST , số tâm động ,sô cromatit ở các kì nguyên phân
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n=92 | 2n=46 |
Sô NST kép | 2n=46 | 2n=46 | 2n=46 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=92 | 4n=92 | 4n=92 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=46 | 2n=46 | 2n=46 | 4n=92 | 2n=46 |
1 tế bào có bộ NST 2n=46 thực hiện giảm phân . xác định số NST . crômatit . số tâm động trong mọi tb Ở các kì
Kỳ trung gian (GP1) | Kỳ đầu 1 | Kỳ giữa 1 | Kỳ sau 1 | Kỳ cuối 1 | Kỳ đầu (GP2) | Kỳ giữa 2 | Kỳ sau 2 | Kỳ cuối 2 | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n = 46 | n=23 |
Số NST kép | 2n = 46 | 2n = 46 | 2n = 46 | 2n = 46 | n=23 | n=23 | n=23 | 0 | 0 |
Crômatit | 2.2n=92 | 2.2n=92 | 2.2n=92 | 2.2n=92 | 2n = 46 | 2n = 46 | 2n = 46 | 0 | 0 |
Tâm động | 2n = 46 | 2n = 46 | 2n = 46 | 2n = 46 | n=23 | n=23 | n=23 | 2n = 46 | n=23 |
Gọi số tb sinh tinh và trứng lần lượt là a b
Ta có 38a + 38b= 760=> a+ b= 20(1)
Theo đề 4*19a - 19b= 1140(2)
Từ (1)(2) ta có hệ. giải hệ => a=16 b=4
=> số tinh trùng đc tạo ra là 16*4= 64
số trứng là 4