\(1\)
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
NST | 2n=14(kép) | 2n=14(kép) | 2n=14(kép) | 4n=28(đơn) | 2n=14(đơn) |
Trạng thái | - Các NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn. | - Các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại và xếp một hàng trên mặt phẳng xích đạo. | - Mỗi NST kép tách nhau thành 2 NST đơn và di chuyển về hai cực của tế bào. | - NST dãn xoắn. | |
Cromatit | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 0 | 0 |
Tâm động | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 4n=28 | 2n=14 |
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n=14 | n=7 |
Sô NST kép | 2n | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | n=7 | n=7 | n=7 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | n=7 | n=7 | n=7 | 2n=14 | n=7 |
Mình bổ sung phần trạng thái của giảm phân.
Các kì | Trạng thái |
Kì trung gian I | - NST ở dạng sợi mảnh. - NST tự nhân đôi dính với nhau ở tâm động. |
Kì đầu I | - Các NST kép xoắn và co ngắn. - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp, bắt chéo. |
Kì giữa I | - Các NST kép trong cặp tương đồng tách nhau ra. - Xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. |
Kì sau I | - Các NST kép trong cặp tương đồng phân li về 2 cực của tế bào. |
Kì cuối I | - Hình thành 2 tế bào con có bộ NST là n kép. |
- Giảm phân II giống nguyên phân.