Gen A bị đột biến thành gen a. khi cặp gen này tự sao 4 lần số nu cung cấp cho gen a kém A là 90. Đây là dạng đột biến nào?
Gen A có tổng số 3240 liên kết hiđrô và Guanin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen. Gen A bị đột biến thành gen a; cả hai gen này tự nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 5037 xitozin và 2160 adenin. Đây là dạng đột biến:
A. Thêm 2 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp G-X.
C. Thay cặp G-X bằng cặp A-T.
D. Mất 1 cặp A-T.
Chọn B.
Gen A ban đầu có:
2A + 3G = 3240 và A G = 15 % : 35 % = 3 7
Do đó gen A có A = T = 360 : G = X = 840
Hai gen nhân đôi 2 lần môi trường cung cấp 5037 X và 2160 nu A
Số nu T của gen a : 2160 - 360 × 3 3 = 360
Số nu X của gen a: 5037 - 840 × 3 3 = 839
Vậy đã xảy ra đột biến mất một cặp nu G – X
Gen M dài 5100A0 và có 3900 liên kết hidro. Gen bị đột biến thành gen m có A=T=601; G=X=899. Kết luận nào sau đây không đúng?
(1) Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit.
(2) Tác nhân gây nên dạng đột biến trên là 5BU.
(3) Gen sau đột biến có số liên kết hidro giảm đi 1 liên kết.
(4) Cặp gen Mm nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nucleotit tự do môi trường cung cấp là A=T= 8407; G=X=12600.
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (3)
Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
A.A =T = 5265 và G = X = 6000
B.A =T = 5265 và G = X = 6015
C.A =T = 5250 và G = X = 6000
D.A =T = 5250 và G = X = 6015
Đáp án A
Tổng số nu của gen ban đầu là
N = (L: 3,4)×2= 1500
Ta có hệ A+G= 750
2A+3G= 1900
C. A =T = 5250 và G = X = 6000
D. A =T = 5250 và G = X = 6015
Giải hệ ta đc A= 350 nu , G= 400 nu
Đột biến thêm 1 cặp A-T nên gen đột biến có A=351 nu G=400 nu
Môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là Amt = 351×(24-1)= 5265 nu
Gmt = 400(24 -1)= 6000 nu
Gen m có chiều dài là 3600 A^ và G=A.4/5 Gen M bị đột biến mất 1 cặp G-X thành gen m Cặp gen Mm nhân đôi 2 lần. Tính ,
a) số nu mỗi loại của gen M b)số nu mỗi loại của gen m
c) Số nu mỗi loại MT cung cấp cho cặp gen nhân đội m m
N = L x 2 : 3,4 = 3600 x 2 : 3,4 = 2117,65
uhm..
Gen m có chiều dài 3060 Ao
Nm = 3060 x 2 : 3,4 = 1800 nu
Am + Gm = 50%N ; Gm = 4/5Am
\(A_m=T_m=500;G_m=X_m=400\)
\(A_M=T_M=500;G_M=X_M=401\)
c) Số nu môi trường cung cấp cho Mm nhân đôi
\(A_{mt}=T_{mt}=\left(500\times2\right)\left(2^2-1\right)=3000nu\)
\(G_{mt}=X_{mt}=\left(400+401\right)\left(2^2-1\right)=2403nu\)
N = L x 2 : 3,4 = 3600 x 2 : 3,4 = 2117,65
uhm..
Gen m có chiều dài 3060 Ao
Nm = 3060 x 2 : 3,4 = 1800 nu
Am + Gm = 50%N ; Gm = 4/5Am
Am=Tm=500;Gm=Xm=400
AM=TM=500;GM=XM=401
c) Số nu môi trường cung cấp cho Mm nhân đôi
Amt=Tmt=(500×2)(22−1)=3000nu
Gmt=Xmt=(400+401)(22−1)=2403nu
Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a . Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 2 cặp nuclêôtít.
C. mất 1 cặp nuclêôtít.
D. thêm 2 cặp nuclêôtít.
Gen A dài 4080 A0ó có tổng số nu là (4080 : 3.4) x 2 = 2400 nu
Gen A đột biến thành gen a, khi gen a tự nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nu
ð Dạng đột biến là mất một cặp nucleotit
ð Đáp án C
Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng?
A. thêm một cặp nuclêôtít
B. mất hai cặp nuclêôtít
C. mất một cặp nuclêôtít
D. thêm hai cặp nuclêôtít.
Gen có khối lượng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hiđrô .gen đột biến thêm 1 cặp A-T số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần
Gen A có tổng 2 loại nucleotit A và T trên mạch thứ nhất chiếm 40% tổng số nucleotit của mạch, tổng 2 loại nucleotit G và X trên mạch thứ hai là 360 nucleotit. Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a và gen A có chiều dài bằng nhau nhưng gen a kém gen A 1 liên kết hidro. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
1. Chiều dài của gen A là 612 nm
2. Đột biến trên làm thay đổi tối đa 1 bộ ba mã hóa
3. Đột biến trên thuộc dạng thay thế 1 cặp nucleotit A-T bằng 1 cặp nucleotit G-X
4. Khi cặp gen Aa tự nhân đôi môi trường cần cung cấp 2881 nucleotit loại và 719 loại X
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án C
Phương pháp:
- Sử dụng nguyên tắc bổ sung A-T ; G- X; số liên kết hidro của 1 gen: H=2A+3G
- Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen là đột biến thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác
- Công thức tính chiều dài của gen
Cách giải:
Ta có A1 = T2 ; A2 = T1 nên A1 + T1 = A=T → %A=%T
Tương tự ta có G2 + X2 = G = X = 360 → A=T= 240
Gen A và a cùng chiều dài, nhưng gen a kém gen A 1 liên kết hidro → đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
Xét các phát biểu
1. chiều dài của gen
2. đúng.
3. đúng
4. khi cặp Aa nhân đôi, môi trường cung cấp số nucleotit X là
Xmt = XA + Xa = 360 + 360 -1 =719 → (4) đúng
. Gen A có 3000 Nu và 3900 liên kết Hidro. Bị đột biến ở 1 cặp Nu thành gen a có 3899 liên kết Hidro. Đây là dạng đột biến nào? Giải thích?
Gen xảy ra đột biến điểm làm cho alen mới có ít hơn một liên kết hiđro, đây là dạng đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.