Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Cảnh Hùng
Xem chi tiết
Đỗ Ngọc Trinh
11 tháng 5 2019 lúc 7:08

Đáp án D

An Trần Minh
Xem chi tiết
tiểu thư họ nguyễn
29 tháng 5 2016 lúc 20:10

viết sai đề bn nha  đó là những "dạnh" nào?

nhoc quay pha
29 tháng 5 2016 lúc 21:09

 toán học được phân ra 2 dạng chính: là hình học và đại số

Tran Minh Hoang
29 tháng 5 2016 lúc 21:44

hinh hoc dai so

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
13 tháng 9 2023 lúc 19:45

Các câu trả lời đúng là:

1) Có thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán. Đó là mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự.

3) Các bước của thuật toán được mô tả như thế nào thì các lệnh của bước đó cũng phải kế tiếp tuần tự như vậy.

Câu 2 bị sai vì khi thay đổi thứ tự các bước của thuật toán ta có thể thu được kịch bản khác

Câu đúng: 1,3

Đóm Khả Vy
Xem chi tiết
lê thị bích ngọc
27 tháng 11 2021 lúc 20:18

cái này hỏi cảm nghĩ của bạn mà bạn lại đi hỏi người khác. Ai biết bạn thích phần nào mà trả lời

Trần Quang Hiếu
Xem chi tiết
Bảo Ngọc cute
16 tháng 10 2016 lúc 9:11

       Dân ta phải biết sử ta

Cái gì không biết lên tra google 

★K!nky๖ۣۜ♑`
Xem chi tiết

Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên

Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp Bài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtBài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

Bài 1: Làm quen với số nguyên âmBài 2: Tập hợp các số nguyênBài 3: Thứ tự trong tập số nguyênBài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấuBài 5: Cộng hai số nguyên khác dấuBài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyênBài 7: Phép trừ hai số nguyênBài 8: Quy tắc dấu ngoặcBài 9: Quy tắc chuyển vếBài 10: Nhân hai số nguyên khác dấuBài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấuBài 12: Tính chất của phép nhânBài 13: Bội và ước của một số nguyênBài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

Bài 1: Mở rộng khái niệm phân sốBài 2: Phân số bằng nhauBài 3: Tính chất cơ bản của phân sốBài 4: Rút gọn phân số Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân sốBài 6: So sánh phân sốBài 7: Phép cộng phân sốBài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân sốBài 9: Phép trừ phân sốBài 10: Phép nhân phân sốBài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân sốBài 12: Phép chia phân sốBài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trămBài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trướcBài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nóBài 16: Tìm tỉ số của hai sốBài 17: Biểu đồ phần trăm

về số tự nhiên

Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100  Bài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtBài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

Bài 1: Làm quen với số nguyên âmBài 2: Tập hợp các số nguyênBài 3: Thứ tự trong tập số nguyênBài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấuBài 5: Cộng hai số nguyên khác dấuBài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyênBài 7: Phép trừ hai số nguyênBài 8: Quy tắc dấu ngoặcBài 9: Quy tắc chuyển vếBài 10: Nhân hai số nguyên khác dấuBài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấuBài 12: Tính chất của phép nhânBài 13: Bội và ước của một số nguyênBài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

Bài 1: Mở rộng khái niệm phân sốBài 2: Phân số bằng nhauBài 3: Tính chất cơ bản của phân sốBài 4: Rút gọn phân số Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân sốBài 6: So sánh phân sốBài 7: Phép cộng phân sốBài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân sốBài 9: Phép trừ phân sốBài 10: Phép nhân phân sốBài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân sốBài 12: Phép chia phân sốBài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trămBài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trướcBài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nóBài 16: Tìm tỉ số của hai sốBài 17: Biểu đồ phần trăm

Chương I: Đoạn thẳng

Bài 1: Điểm. Đường thẳng Bài 2: Ba điểm thẳng hàng Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm Bài 5: Tia Bài 6: Đoạn thẳngBài 7: Độ dài đoạn thẳngBài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dàiBài 10: Trung điểm của đoạn thẳng

Chương II: Góc

Bài 1: Nửa mặt phẳngBài 2: GócBài 3: Số đo góc Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo Bài 6: Tia phân giác của góc Bài 8: Đường trònBài 9: Tam giácBài 10: Ôn tập chương II
KhảTâm
24 tháng 8 2019 lúc 15:26

Số học:

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

 Chương 2: Số nguyên

Chương 3: Phân số

Hình học:

Chương 1: Đoạn thẳng

 Chương 2: Góc

Nếu muốn xem kỹ hơn thì dở ra sau mục lục mà coi

Darlingg🥝
24 tháng 8 2019 lúc 15:29

Tham khảo:

Hướng dẫn giải : Các dạng toán về góc - Toán lớp 6 - Hoc360.net 

lê mai
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Giang
30 tháng 10 2021 lúc 20:06

(1) bảng

(2) biểu đồ

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
13 tháng 9 2023 lúc 19:54

Trong các câu trên, các câu đúng về môi trường lập trình Scratch là:

1. Hoàn toàn thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh của thuật toán.

3. Điều kiện rẽ nhánh cần phải được thể hiện bằng một biểu thức logic.

Các câu sai là:

2. Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ mới cần điều kiện rẽ nhánh, còn khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết không cần có điều kiện nào. => Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If ... then ... else) cũng cần phải có điều kiện rẽ nhánh. Khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) không có điều kiện nhưng chỉ thực hiện một lệnh nếu điều kiện đúng.

4. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, có thể dùng khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If … then… else…) nhưng không kéo thả lệnh nào phần else. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, cần sử dụng khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) mà không kéo thả lệnh nào phần else.

Ngọc Anh Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 10 2021 lúc 23:59

Xử lí những dữ liệu là điểm ba môn Toán,Văn, Anh

Những kiểu dữ liệu đó phải có kiểu số thực