có những dạng toán nào trong chương 1
Trong chương trình bảng tính có những dạng biểu đồ nào?
A. Đình tròn.
B. Đường gấp khúc.
C. Hình cột.
D. Cả 3 đáp án đó.
đố bạn biết trong toán học có bao nhiêu dạng chính, đó là những dạnh nào?
viết sai đề bn nha đó là những "dạnh" nào?
toán học được phân ra 2 dạng chính: là hình học và đại số
Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Có thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán.
2) Trong một kịch bản, thứ tự thực hiện các bước rất quan trọng, nhưng trong mô tả thuật toán thì thứ tự các bước không quan trọng.
3) Thứ tự các bước trong một thuật toán quy định thứ tự các lệnh (hay khối lệnh) trong chương trình thể hiện thuật toán đó.
Các câu trả lời đúng là:
1) Có thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán. Đó là mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự.
3) Các bước của thuật toán được mô tả như thế nào thì các lệnh của bước đó cũng phải kế tiếp tuần tự như vậy.
Câu 2 bị sai vì khi thay đổi thứ tự các bước của thuật toán ta có thể thu được kịch bản khác
Em thích nội dung nào em đã học?Vì sao?(Ghi rõ tên bài và ND mình thích)
Những bài mình đã học: Máy tính và chương trình máy tính, làm quen với ngôn ngữ lập trình, dữ liệu và biến trong chương trình, bài toán và thuật toán, cấu trúc tuần tự
cái này hỏi cảm nghĩ của bạn mà bạn lại đi hỏi người khác. Ai biết bạn thích phần nào mà trả lời
Các bạn hãy tìm những dạng toán hình thường có trong bài kiểm tra 45' và hãy giải đáp những dạng toán ấy nha!
Dân ta phải biết sử ta
Cái gì không biết lên tra google
Trong lớp 6 có bao nhiêu dạng toán kẻ tên những dạng toán đó
Ai nhanh mình k
Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên
Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp Bài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtBài 19: Ôn tập chương IChương II: Số nguyên
Bài 1: Làm quen với số nguyên âmBài 2: Tập hợp các số nguyênBài 3: Thứ tự trong tập số nguyênBài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấuBài 5: Cộng hai số nguyên khác dấuBài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyênBài 7: Phép trừ hai số nguyênBài 8: Quy tắc dấu ngoặcBài 9: Quy tắc chuyển vếBài 10: Nhân hai số nguyên khác dấuBài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấuBài 12: Tính chất của phép nhânBài 13: Bội và ước của một số nguyênBài 14: Ôn tập chương IIChương III: Phân số
Bài 1: Mở rộng khái niệm phân sốBài 2: Phân số bằng nhauBài 3: Tính chất cơ bản của phân sốBài 4: Rút gọn phân số Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân sốBài 6: So sánh phân sốBài 7: Phép cộng phân sốBài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân sốBài 9: Phép trừ phân sốBài 10: Phép nhân phân sốBài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân sốBài 12: Phép chia phân sốBài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trămBài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trướcBài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nóBài 16: Tìm tỉ số của hai sốBài 17: Biểu đồ phần trămvề số tự nhiên
Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtBài 19: Ôn tập chương IChương II: Số nguyên
Bài 1: Làm quen với số nguyên âmBài 2: Tập hợp các số nguyênBài 3: Thứ tự trong tập số nguyênBài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấuBài 5: Cộng hai số nguyên khác dấuBài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyênBài 7: Phép trừ hai số nguyênBài 8: Quy tắc dấu ngoặcBài 9: Quy tắc chuyển vếBài 10: Nhân hai số nguyên khác dấuBài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấuBài 12: Tính chất của phép nhânBài 13: Bội và ước của một số nguyênBài 14: Ôn tập chương IIChương III: Phân số
Bài 1: Mở rộng khái niệm phân sốBài 2: Phân số bằng nhauBài 3: Tính chất cơ bản của phân sốBài 4: Rút gọn phân số Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân sốBài 6: So sánh phân sốBài 7: Phép cộng phân sốBài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân sốBài 9: Phép trừ phân sốBài 10: Phép nhân phân sốBài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân sốBài 12: Phép chia phân sốBài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trămBài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trướcBài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nóBài 16: Tìm tỉ số của hai sốBài 17: Biểu đồ phần trămChương I: Đoạn thẳng
Bài 1: Điểm. Đường thẳng Bài 2: Ba điểm thẳng hàng Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm Bài 5: Tia Bài 6: Đoạn thẳngBài 7: Độ dài đoạn thẳngBài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dàiBài 10: Trung điểm của đoạn thẳngChương II: Góc
Bài 1: Nửa mặt phẳngBài 2: GócBài 3: Số đo góc Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo Bài 6: Tia phân giác của góc Bài 8: Đường trònBài 9: Tam giácBài 10: Ôn tập chương IISố học:
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chương 2: Số nguyên
Chương 3: Phân số
Hình học:
Chương 1: Đoạn thẳng
Chương 2: Góc
Nếu muốn xem kỹ hơn thì dở ra sau mục lục mà coi
Tham khảo:
Hướng dẫn giải : Các dạng toán về góc - Toán lớp 6 - Hoc360.net
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng (1)……, thực hiện các tính toán cũng như xây dưng các (2)…… biểu diễn trực quan các số liệu có trong bảng.
Trong các câu sau, những câu nào đúng với môi trường lập trình Scratch?
1) Hoàn toàn thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh của thuật toán.
2) Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ mới cần điều kiện rẽ nhánh, còn khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết không cần có điều kiện nào.
3) Điều kiện rẽ nhánh cần phải được thể hiện bằng một biểu thức logic.
4) Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, có thể dùng khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If … then… else…) nhưng không kéo thả lệnh nào phần else.
Trong các câu trên, các câu đúng về môi trường lập trình Scratch là:
1. Hoàn toàn thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh của thuật toán.
3. Điều kiện rẽ nhánh cần phải được thể hiện bằng một biểu thức logic.
Các câu sai là:
2. Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ mới cần điều kiện rẽ nhánh, còn khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết không cần có điều kiện nào. => Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If ... then ... else) cũng cần phải có điều kiện rẽ nhánh. Khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) không có điều kiện nhưng chỉ thực hiện một lệnh nếu điều kiện đúng.
4. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, có thể dùng khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If … then… else…) nhưng không kéo thả lệnh nào phần else. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, cần sử dụng khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) mà không kéo thả lệnh nào phần else.
Một chương trình máy tính được viết để nhập điểm của ba môn Toán, Văn, Anh và in ra điểm trung bình của ba môn học đó. Hãy cho biết chương trình đó xử lí những dữ liệu nào và những dữ liệu đó phải có kiểu dữ liệu gì?
Xử lí những dữ liệu là điểm ba môn Toán,Văn, Anh
Những kiểu dữ liệu đó phải có kiểu số thực