Câu 1.1. Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?
a. Thực hiện nhu cầu tính toán.
b. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản.
c. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng.
d. Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh.
Câu 13: Phát biểu nào là không đúng khi nói về chương trình bảng tính?
A. Việc tính toán được thực hiện tự động.
B. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan.
C. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động.
D. Soạn thảo văn bản.
Câu 1:Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A.xử lý những văn bản lớn.
B.chứa nhiều thông tin.
C.chuyên thực hiện các tính toán.
D.chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 2:Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A.Dễ so sánh
B.Dễ in ra giấy
C.Dễ học hỏi
D.Dễ di chuyển
Câu 3:Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A.tạo biểu đồ.
B.tạo trò chơi
C.tạo video
D.tạo nhạc.
Câu 5:Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:
A.nháy chuột lên biểu tượng Excel.
B.Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C.Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.
D.nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
Câu 6:Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:
A.Enter
B.Shift
C.Alt
D.Capslock
Câu 7:Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,....được gọi là:
A.tên hàng.
B.tên ô.
C.tên cột.
D.tên khối
Câu 8:Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,.....được gọi là:
A.tên khối.
B.tên ô.
C.tên cột.
D.tên hàng.
Câu 9:Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A.hai trang tính trống.
B.một trang tính trống.
C.ba trang tính trống.
D.bốn trang tính trống.
Câu 10:Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A.Hộp tên, Khối, các ô tính.
B.Hộp tên, Khối, các hàng.
C.Hộp tên, thanh công thức, các cột.
D.Hộp tên, Khối, Thanh công thức.
Câu 11:Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A.địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B.địa chỉ của ôtại cột D hàng 6.
C.địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D.địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 12:Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A.ô liên kết.
B.các ô cùng hàng.
C.khối ô.
D.các ô cùng cột.
Câu 13:Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
A.các ô từ ô C1 đến ô C3.
B.các ô từ ô D1 đến ô D5.
C.các ô từ hàng C3 đến hàng D5.
D.các ô từ ô C3 đến ô D5.
Câu 14:Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
A.D2:F6
B.F6:D2
C.D2..F6
D.F6..D2
Câu 15:Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A.A3 và C4.
B.A3,A4, C3 và C4.
C.A3,A4,B3,B4,C3 và C4.
D.A3 và A4, C3, C4.
Câu 16:Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
A.địa chỉ của ô được chọn.
B.khối ô được chọn.
C.hàng hoặc cột được chọn.
D.dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.Câu 17:Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:
A.kiểu số.
B.kiểu ngày.
C.kiểu thời trang.
D.kiểu số và kiểu kí tự.
Câu 18:Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
A.nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
B.nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C.nháy chuột lên tên hàng C.
D.nháy chuột tên cột C.
Câu 19 :Typing Master là phần mềm dùng để:
A.Luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón.
B.Luyện gõ phím nhanh.
C.Luyện gõ mười ngón.
D.Luyện gõ bàn phím.
Câu 20:Phần mềm Typing Master, gồm các bài học, bài kiểm tra và
A.Các biểu đồ.
B.Các hình ảnh.
C.Các trò chơi.
D.Các bài nhạc.
Câu 21:Trong màn hình Typing Master, để chọn các bài học luyện gõ phím
A.Ta nháy chuột chọn Typingtest.
B.Ta nháy chuột chọn Studying.
C.Ta nháy chuột chọn Games.
D.Ta nháy chuột chọn Settings.
Câu 22:Sau khi khởi động phần mềm Typing Master, trong hộp “Enter your name” ta gõ
A.Tên trò chơi.
B.Tên lớp học.
C.Tên Thầy/Cô hướng dẫn.
D.Tên của em.
Câu 23:Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:
A.Nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.
B.Nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.
C.Nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.
D.Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.
Câu 24:Trong màn hình Typing Master, để chọn trò chơi luyện gõ phím
A.Ta nháy chuột chọn Typing test.
B.Ta nháy chuột chọn Studying.
C.Ta nháy chuột chọn Settings.
D.Ta nháy chuột chọn Games.
Câu 25:Trong phần mềm Typing Master, sau khi nháy chọn Games thì có
A.4 trò chơi.
B.3 trò chơi.
C.5 trò chơi.
D.6 trò chơi.
Câu 26:Trong phần mềm Typing Master, trò chơi bong bóng là:
A.Clouds.
B.Bubbles.
C.ABC.
D.Wordtris.
Câu 27:Trong phần mềm Typing Master, trò chơi gõ từ nhanh là:
A.Bubbles.
B.Clouds.
C.ABC.
D.Wordtris.
Câu 28:Trong phần mềm Typing Master, ABC là trò chơi
A.Gõ từ nhanh.
B.Đám mây.
C.Bong bóng.
D.Bảng chữ cái.
Câu 29.Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh:
A. File/Open
B. File/Exit
C. Insert/New
D. File/New
Câu 30.Có mấy loại kiểu dữ liệu trong bảng tính?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 31.Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Enter
Câu 32.Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng đểchứa dữliệu.
C. Địa chỉô tính là cặp địa chỉtên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉchọn được một khối duy nhất.Câu 33.Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open
B. File\New
C. File\Save
D. File\Exit
Câu 34.Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel
D. MicroSoft Access
Câu 35.Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
Câu 36.Ô là gì?
A. Là giao điểm của dòng và cột, địa chỉô xác định bởi tên cột
B. Là giao điểm của dòng và cột, địa chỉô xác định bởi tên cột và tên dòng
C. Là giao điểm của dòng và cột, địa chỉô xác định bởi tên dòng
D. tập hợp các ô theo chiều đứng (tên: A-Z, AA-AZ, ..., ZA-ZZ, gồm 255 cột).
Câu 37.Cụm từ “B5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng B5
B. Ô ở hàng B cột 5
C. Ô ở cột B hàng 5
D. Phông chữ hiện thời là B5
Câu 38.Muốn xoá cột em thực hiện:
A. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete
B. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete
C. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter
D. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns
Câu 39.Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.
B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa
D. Nháy nút chuột phải
Câu 40.Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức
B. Gõ địachỉ D100 vào hộp tên
C. Nháy chuột tại nút tên cột D
D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100
Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là
A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.
B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.
C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.
D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu
B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.
Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:
Hình 1 Hình 2
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Cả hình 1 và hình 2 D. Không có hình nào
Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:
A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.
B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.
C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .
D. Phông chữ, màu nền, căn lề.
Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.
A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.
B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.
C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.
D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.
Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctr + X và Ctrl + V B. Ctr + C và Ctrl + V.
C. Ctr + Z và Ctrl + Y D. Ctr + C và Ctrl + Y
Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho
A. các đối tượng trên các trang chiếu. B. các hình ảnh trên các trang chiếu.
C. các văn bản trên các trang chiếu. D. các trang chiếu.
Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:
A. Hiệu ứng trang chiếu.
B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.
C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.
D. Hiệu ứng cho đối tượng.
Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là
A. .docx. B. .pptx. C. .ppt. D. .doc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.
C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.
B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?
A. Vị trí đầu B.Vị trí giữa. C. Vị trí cuối. D. Bất kì vị trí nào.
Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?
A. nửa đầu. B. bất kì. C. ở cuối. D. nửa sau.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách
A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ
tự.
Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:
A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa
C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :
A. Nửa đầu của dãy
B. Nửa sau của dãy
C. Không tìm kiếm nữa.
D. Tiếp tục tìm kiếm.
Câu 18. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 15 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?
A. Tuần tự. B. Nhị phân. C. Nổi bọt. D. Lựa chọn.
Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:
A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.
B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.
C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.
D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.
Câu 22: Cho dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. nửa trước B. nửa trước C. Không có số 6 D. Nửa sau.
Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 3, 1, 4, 5, 2. C. 2, 3, 4, 1, 5. D. 1, 4, 3, 5, 2.
Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6 theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 3, 1, 4, 5, 6 B. 3, 1, 5, 4, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 6, 3, 4, 5.
Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì
A. Chọn giá trị lớn nhất. B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên
C. Chọn giá trị nhỏ nhất. D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.
Câu 26. Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?
A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán.
D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8.
A. 8
B. 5
C. 20.
D.Không thực hiện được.
Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Câu 4. Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?
A. Nháy đúp nhãn trang
B. Nhấp phải trang, chọn Hide
C. Nhấp phải trang, chọn Insert
D. Nhấp phải trang, chọn Delete
Câu 5. Giả sử có các bước:
a. Nhấn Enter
b. Nhập công thức
c. Gõ dấu =
d. Chọn ô tính
Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là:
A. c,b,d,a
B. d,c,b,a
C. d,b,c,a
D. a,d,c,b
Câu 6. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán.
D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
1. Nhận biết được chương trình bảng tính là gì?
2.Nhận biết các thành phần trong màn hình chính của bảng tính?
3. Biết được ứng dụng của thanh công thức và nhập dữ liệu vào trang tính?
4.Nêu được các dạng dữ liệu trong bảng tính?
5.Biết được các hàm cơ bản của chương trình bảng tính. Biết cách sử dụng các hàm đó?
6.Hiểu được chương trình bảng tính dùng để làm những việc gì?
7. Hiểu được khi nào thì sử dụng chương trình bảng tính?
8.Hiểu được thế nào là địa chỉ ô, khối?
9. Hiểu được khi nào cần sử dụng hàm, sử dụng công thức trong bảng tính?
10. Biết được kí hiệu các phép toán trong công thức, cách chọn các đối tượng trên trang tính?
11. Sử dụng công thức cho 1 tình huống cụ thể?
12.Sử dụng được các hàm trong bảng tính theo yêu cầu?
Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn. B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán. D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
7.Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:
A. kiểu số.
B. kiểu ngày.
C. kiểu thời trang.
D. kiểu số và kiểu kí tự.
8.Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.
C. Nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.
D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.