đã có ai kiểm tra 1 tiết anh văn 7 chưa. rồi thì chép hộ mk cái đề lên cái
thank nhìu
Ai có sách bài tập tiếng Anh Lưu Hoằng Trí thì giúp mik nha:
Bài VI, VII, VIII, IX trang 40 và 41 của phần TEST YOURSELF 1
Help me, please!!!!!
Mai mik kiểm tra 1 tiết tiếng Anh, ai kiểm tra 1 tiết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 7 rồi mà còn nhớ đề thì cho mik cái đề với nha!
Thank you very much!!!!! ^_^
VI
56. B
57.A
58. B
59. A
60. C ( Mình hk chắc lắm)
61. C
62. A ( Mình hk chắc)
63. B
64. C
65. C
VIII:
71,72,74: True
73,75: False
có bạn nào đã kiểm tra tiếng anh đề 1 chưa cho mk đề cái mk ôn tập
Đề Lớp 7
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm) 1.Mr Thanh ( be ) a doctor. He ( work) in a hospital in the city center. Every day he ( catch ) the bus to work.2.What ( your sister/ do ) now?Ở đây ai kiểm tra 1 tiết Địa Lí 7 rồi thì cho mình xin cái đề nha !!
A. TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
I.Chọn hai phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào giấy thi:(ví dụ 1a,c; 2.c,d)( 1đ)
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Có thời kì khô hạn;
B. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió;
C.Thời tiết luôn diễn biến thất thường;
D.Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm;
E.Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh.
Câu2: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là:
A. Thiếu nguồn nhân lực để phát triển kinh tế.;
B. Khoáng sản ngày càng cạn kiệt;
C. Ô nhiễm nguồn nước.
D. Nguy cơ tuyệt chủng một số loài động vật quý.
E. Ô nhiễm không khí.
II.Nối các mốc thời gian ở cột A với các sự kiện ở cột B sao cho đúng rồi ghi vào giấy thi:(ví dụ 1a; 2.c…)( 1đ)
III.Dựa vào kiến thức đã học hãy điền từ (hoặc cụm từ) vào ô trống (1đ)
Ở đới ôn hòa thiên nhiên phân hóa theo……(1)……..một năm có bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông. Các kiểu môi trường cũng thay đổi từ Bắc xuống Nam là do… (2)….,thay đổi từ Tây sang Đông do ảnh hưởng của……(3)…..và…..(4)……….
B. TỰ LUẬN( 7đ)
Câu 1:(2,0đ) Nêu vị trí và đặc điểm môi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu môi trường nào?
Câu 2:(1,5đ) Trình bày đặc điểm về hình dạng, địa hình và khoáng sản của châu Phi?
Câu 3:(2,0đ) Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ ở địa phương về tình trạng này?
Câu 4:(1,5đ) Qua bảng số liệu dưới đây(về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng), em hãy xác định địa điểm này thuộc môi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải thích?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Địa Lý năm 2014 Trường THCS Trần Cao Vân
A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
I. Chọn hai phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào giấy thi:
Câu1:.B,C (0,5đ).
Câu2:.A,D.( 0,5đ)
*Lưu ý: HS chọn được 2 ý, mỗi ý đúng thì được 0,25đ, nếu chọn 1,3,4,5 ý thì không cho điểm dù có 2 ý đúng.
II.Nối các mốc thời gian ở cột A với các sự kiện ở cột B sao cho đúng rồi ghi vào giấy thi : (mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Đáp án: 1-E, 2-C, 3-A, 4-B
III.Điền vào ô trống những nội dung kiến thức cho phù hợp:(mỗi ý trả lời đúng 0,25đ)
(1): thời gian; (2) vĩ độ;
(3) dòng biển; (4) gió tây ôn đới.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: HS trả lời được các ý sau
* Môi trường nhiệt đới: -Vị trí: Nằm ở khoảng 50B và 50N đến chí tuyến ở 2 bán cầu.(0,5đ)
- Đặc điểm:+ Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn.(0,5đ)
+Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.(0,5đ)
* Nước ta thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa.(0,5đ)
Câu 2: HS trả lời được các ý sau
- Hình dạng: châu Phi có dạng hình khối(0,25đ), đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo.(0,25đ)
- Địa hình: tương đối đơn giản(0,25đ), có thể coi toàn bộ châu lục là khối sơn nguyên lớn.(0,25đ)
-Khoáng sản: nguồn khoáng sản phong phú(0,25đ), nhiều kim loại quý, hiếm ( vàng, kim cương, u-ra-ni-um…)(0,25đ)
Câu 3: HS trả lời được các ý sau
*Nguyên nhân: + Ô nhiễm biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển. (0,25đ)
+Ô nhiễm nước sông, hồ và nước ngầm là do hoá chất thải ra từ các nhà máy, lượng phân hoá học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các chất thải nông nghiệp. (0,25đ)
*Hậu quả: +Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước.(0,25đ)
+Thiếu nước sạch cho đời sống và sản xuất.(0,25đ)
* Liên hệ: được chất thải, rác thải ra sông, suối… nông dân phun thuốc trừ sâu trên đồng ruộng…(1đ)
Câu 4:- HS nhận dạng đúng môi trường xích đạo ẩm. (0,5đ)
- Giải thích: vì nhiệt độ trung bình năm 250C, biên độ nhiệt năm thấp 30C, mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm trên 1500mm.(1đ)
chúc cậu học tốt!!!!!!!!!!!!!!!
bạn phải tự ôn lấy, làm vậy không tốt đâu
Câu 1 : hãy nêu các đặc điểm của địa hình châu Á
Câu 2 :đặc điểm sông ngòi của châu Á ? (1,5đ)
Câu 3 : trình bày đặc điểm khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ? (3đ)
Câu 4 : dân cư châu Á có những chủng tộc nào . sự phân bố dân cư có gì khác nhau . vì sao (4đ)?
Câu 5 :dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào . vì sao ? (1,5đ)
ai kiểm tra anh 1 tiết thì chép lên hộ mk vs hoặc cấu trúc cx đc
S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN
Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN
S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn
S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est
Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much
Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many
A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)
So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….
How far
How often + do/ does + S + V ?
How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền
How much
S + Should + V ?
should
Would you like + to – infinitive/ N ?
Would you like
What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V
There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….
There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn
Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)
What about+ Ving/N ( …..nhé)
How about + Ving ( …..nhé)
Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V
S + can/could + V
Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N
Cách dùng need.
Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn
1) Biểu đạt sự đồng ý kiến dạng khẳng định
a) With tobe
C1 : S + be , too
C2 : Be + be + S
b) With verb
C1 : S + V , too
C2 : So + V + S
2) Hỏi khoảng cách
How far is it from + N1 to N2 ?
It's ( about ) + distance .
3) Câu cảm thán ( Exclemation )
*) With What
What + ( a/an ) + adj + N(s) !
What + ( a/an ) + adj + N(s) + S + V(s/es) !
*) With How
How + adj + S + V/be !
How + adv + S + V(s/es) !
4) So sánh
a ) So sánh hơn kém
*) Short adj
S1 + be + adj + er + than + S2
*) Long adj
S1 + be + more + long adj + than + S2
b) So sánh hơn nhất
*) Short adj
S + be + the + adj + est +(N) ...
*) Long adj
S + be + the most + adj +(N) ...
c) So sánh ngang bằng
S1/N1 + be + as + adj + S2/N2
Tính từ đặc biệt
+) good - better - the best
+) bad - worse - the worst
+) little - less - least
+) much/many - more - the most
+) far - farther / further - the farthest / the furthest
5) Cách nói giờ
C1 : Giờ trước , phút sau
C2 : Phút trước , giờ sau
Past : giờ hơn , To : giờ kém
Eg : 2 giờ 10 phút : ten past two .
6) Mời , rủ ai đó làm gì ...
Let's + V_inf
Why don't we + V_inf
Should we + V_inf
Shall we + V_inf
What about + V_ing + O ... ?
Answer :
+) Ok / sure
+) Good/ Great idea !
+) Certainly
+) Yes , of course
+ ) I am sorry . I can't
+) I'd love to but ...
CÁC CẤU TRÚC :
- Advise sb to do st : Khuyên ai đó làm gì
- Have difficulty in doing st : Khó về cái gì
- Know how to do st : Biết cách làm gì
- Let's sb to st : Cho phép ai làm gì
- Learn to do : Học làm gì
- Learn how to do st : Học cách làm gì
- Learn about st : Học về cái gì
- S + be + always + V_ing + O
Bạn nào kiểm tra một tiết môn Vật Lí 7 rồi thì cho mk xin cái đề với
Ai đã kiểm tra 1 tiết tiếng anh lần 1 rồi , thì cho mk xin đề với.
Thank m.n
Ai đã kiểm tra GDCD 1 tiết chưa,rồi thì nói mình đề nha
trung thực, yêu thương con ng` vs tôn sư trọng đạo
Không pk đề của mình có giống bạn k nữa
mik có 3 câu hỏi lun !! chắc khăc trường pn á :
câu 1:trung thực là j ? nêu ý nghĩa.câu 2:thế nào là yêu thương con người ? kể việc làm của em đã thể hiện lòng yêu thương con người.câu 3:thế nào là tôn sư trọng đạo ? nêu các câu ca dao , tục ngữ nói về tôn sư trọng đạo .~~ chắc hôk giống đề pn đâu ! cái này là cô mik tự cho ôn á ~~
Các bạn có ai kiểm tra toán 1 tiết toán phần đại số chương 2 số nguyên chưa , cho mk xin đề với ,nhất là những câu cho hs giỏi
Ko giới hạn tỉnh , mk chỉ tham khảo thôi .Mong ai đã kiểm tra rồi thì giúp em ,mai em kiểm tra rồi
mặc dù mk tk rồi nhưng các bạn cho mk thêm đề nha mk sẽ vẫn tk cho các bạn vì vậy cứ trả lời
Bài 1: Tìm x, y thuộc Z sao cho:
(-x + 31) – 39 = -69 + 11-129 – (35 – x) = 55(-37) – |7 – x| = – 127(2x + 6).(9 – x) = 0(2x – 5)2 = 9(1 – 3x)3 = -8 | (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + … + (x + 99) = 0 (x – 3).(2y + 1) = 7Tìm x, y thuộc Z sao cho: |x – 8| + |y + 2| = 2(x + 3).(x2 + 1) = 0(x + 5).(x2 – 4) = 0x + (x + 1) + (x + 2) + … + 2003 = 2003 |
Bài 2: Tính:
A = 48 + |48 – 174| + (-74)B = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43C = (-57) + (-159) + 47 + 169D = (135 – 35).(-47) + 53.(-48 – 52)E = (-8).25.(-2).4.(-5).125F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010Bài 3: Tìm x thuộc Z sao cho:
x – 3 là bội của 53x + 7 là bội của x + 1x – 5 là ước của 3x + 22x + 1 là ước của -7Bài 4: Tìm x + y, biết rằng: |x| = 5 và |y| = 7.
Bài 1 (1,5 đểm ): tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa :
a)
b)
c)
d)
Bài 2 (3 đểm): tính
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (2,5 đểm) : giải phương trình :
a)
b)
c)
Bài 4 (3 đểm) : Cho biểu thức
với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4
a) rút gọn M
b) tính giá trị của M khi x = 2.
c) Tìm x để M > 0.