Luyện tập tổng hợp

kudo shinichi

ai kiểm tra anh 1 tiết thì chép lên hộ mk vs hoặc cấu trúc cx đc

khocroi

Nguyễn Thế Phong
9 tháng 11 2016 lúc 19:20

S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN

Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN


S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn

S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est


Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much

Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many


A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)

So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….

How far

How often + do/ does + S + V ?

How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền

How much

S + Should + V ?
should

Would you like + to – infinitive/ N ?

Would you like

What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V

There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….

There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn

Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)

What about+ Ving/N ( …..nhé)

How about + Ving ( …..nhé)

Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V


S + can/could + V

Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N

Cách dùng need.


Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn

 

Bình luận (3)
Người iu JK
9 tháng 11 2016 lúc 20:01

cấu trúc thì nhiều lắm

Bình luận (3)
Người iu JK
9 tháng 11 2016 lúc 21:22

1) Biểu đạt sự đồng ý kiến dạng khẳng định

a) With tobe

C1 : S + be , too

C2 : Be + be + S

b) With verb

C1 : S + V , too

C2 : So + V + S

2) Hỏi khoảng cách

How far is it from + N1 to N2 ?

It's ( about ) + distance .

3) Câu cảm thán ( Exclemation )

*) With What

What + ( a/an ) + adj + N(s) !

What + ( a/an ) + adj + N(s) + S + V(s/es) !

*) With How

How + adj + S + V/be !

How + adv + S + V(s/es) !

4) So sánh

a ) So sánh hơn kém

*) Short adj

S1 + be + adj + er + than + S2

*) Long adj

S1 + be + more + long adj + than + S2

b) So sánh hơn nhất

*) Short adj

S + be + the + adj + est +(N) ...

*) Long adj

S + be + the most + adj +(N) ...

c) So sánh ngang bằng

S1/N1 + be + as + adj + S2/N2

Tính từ đặc biệt

+) good - better - the best

+) bad - worse - the worst

+) little - less - least

+) much/many - more - the most

+) far - farther / further - the farthest / the furthest

5) Cách nói giờ

C1 : Giờ trước , phút sau

C2 : Phút trước , giờ sau

Past : giờ hơn , To : giờ kém

Eg : 2 giờ 10 phút : ten past two .

6) Mời , rủ ai đó làm gì ...

Let's + V_inf

Why don't we + V_inf

Should we + V_inf

Shall we + V_inf

What about + V_ing + O ... ?

Answer :

+) Ok / sure

+) Good/ Great idea !

+) Certainly

+) Yes , of course

+ ) I am sorry . I can't

+) I'd love to but ...

CÁC CẤU TRÚC :

- Advise sb to do st : Khuyên ai đó làm gì

- Have difficulty in doing st : Khó về cái gì

- Know how to do st : Biết cách làm gì

- Let's sb to st : Cho phép ai làm gì

- Learn to do : Học làm gì

- Learn how to do st : Học cách làm gì

- Learn about st : Học về cái gì

- S + be + always + V_ing + O

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Portgas D Nam
Xem chi tiết
Khoi My Tran
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Vân
Xem chi tiết
phanquyet
Xem chi tiết
Miinhhoa
Xem chi tiết
Thái Thùy Trâm
Xem chi tiết
Alayna
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Trúc
Xem chi tiết
Elizabeth
Xem chi tiết