Trương bạn hc chương trình mới hay chương trình cũ z
ạn ôn về các thì đã học
hiện tại đơn : - cách chia vs tobe : I+ am
he/ she/it + is
you / we / they + are
- cách chia với động tù thường :
Do/Does + S + V + (O)?
Don't/doesn't + S + (O) ?
Do/does + S + not + V + (O)?
cách dùng
Diễn tả thói quen hằng ngàySự việc hay sự thật hiển nhiênSự việc xảy ra trong tương lai theo lịch trìnhsuy nghĩ và cảm xúc tức thời
Dấu hiệu nhận biết
“EVERY”: Every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening...Once a day, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year...Always, usually, every, often, generally, frequently, sometimes, ever, occasionally, seldom, rarely...
hiện tại tiếp diễn
tương lai đơn
Thì quá khứ đơn
thì hiện tại hoàn thành
các thì khác bn lên mạng tìm hiểu tương tự nhé
S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN
Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN
S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn
S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est
Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much
Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many
A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)
So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….
How far
How often + do/ does + S + V ?
How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền
How much
S + Should + V ?
should
Would you like + to – infinitive/ N ?
Would you like
What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V
There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….
There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn
Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)
What about+ Ving/N ( …..nhé)
How about + Ving ( …..nhé)
Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V
S + can/could + V
Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N
Cách dùng need.
Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn