trái nghĩ với từ heavy
Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
heavy
strong
fat
heavy - light
strong - weak
fat - slow
Tìm 5 từ trái nghĩ với siêng năng tìm 3 từ trái nghĩ với kiên trì:
Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:
+ Lười biếng
+ Lười nhác
+ Ỷ lại
+ Ngại khổ
+ Bỏ cuộc
+ Hời hợt.
- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng
- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí
#
5 từ trái nghĩa với siêng năng là : lười biếng , lười nhác , chây lười , biếng nhác , ngại khó .
3 từ trái nghĩa với kiên trì là : bỏ cuộc ,.....
XIn lỗi bn . 2 từ trái nghĩa với kiên trì mk ko tìm được
# MissyGirl #
Tìm từ trái nghĩa với từ: nonplussed
Giai nghĩ từ nonplussed và từ trái nghĩa của từ đó
nonplussed :không dư thừa
plussed : dư thừa
Từ trái nghĩ với từ tri kỉ là gì??
Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. *** young
2. **** slow
3. heavy *****
4. ********* cheap
5. thick ****
6. **** short
7. *** slim
8. *** small
1. old young
2. fast slow
3. heavy light
4. expensive cheap
5. thick thin
6. tall short
7. fat slim
8. big small
1.old
2.fast
3.light
4.expensive
5.thin
6.long
7.fat
8.big
Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. old \(\Leftrightarrow\) young
2. fast \(\Leftrightarrow\) slow
3. heavy \(\Leftrightarrow\) light
4. expensive \(\Leftrightarrow\) cheap
5. thick \(\Leftrightarrow\) thin
6.tall \(\Leftrightarrow\) short
7. fat \(\Leftrightarrow\) slim
8. big \(\Leftrightarrow\) small
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?
a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
1) Khái niệm về từ trái nghĩ ?
2)Cách sử dụng từ trái nghĩa?
3)Tác dụng của từ trái nghĩa
Gíup mình với mai lớp mình có tiết dự giờ
1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ: cao - thấp, phải - trái, ngày - đêm...
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
Lên sự việc, hoạt động, trạng thái... đối lập nhau.
tìm từ có nghĩa trái ngược nhau và có nghĩa giống với nghĩ từ sau : a, dũng cảm
b, hiền lành
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong những trường hợp sau:
-Na chín……………………………………… …..
- Cơm chín……………………………………… ..
-Suy nghĩ chín……………………………………
-Ngượng chín cả mặt…………………………
- Na chín
- Cơm sống .
- Suy nghĩ qua loa .
Mik ko bik tiếp theo
Hok tốt
# MissyGirl #
Na chín-Na non
Cơm chính- cơm sống
suy nghĩ chín chắn- suy nghĩ nông cạn
ngượng chín cả mặt- ngượng tái cả mặt