Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. *** young
2. **** slow
3. heavy *****
4. ********* cheap
5. thick ****
6. **** short
7. *** slim
8. *** small
heavy là danh từ hay động từ hay tính từ
Ex1: Điền tính từ trái nghĩa phù hộp vào chỗ trống:
1 : The gymnast isn't short . She's .............
2 : She's not fat . She's..............
3 : She's not weak . She's .....
4 : Mrs.Hong isn't young.She's ............
5 : She's not strong . She's ...............
6 : She isn't heavy. She's................
7 : Quan is young . He isn't ..............
8 : He isn't small and weak . He's very .............. and ...................
Giúp Mình Nha!
Tìm từ trái nghĩa với " copy "
viết lại cau có nghĩ tương đương
1. Whai is she?
-> What ................
2. How heavy are there?
->How much.......................
3. It is onefifty
It is .............................
Trái nghĩa với từ Moustache là gì? Bắt đầu bằng chữ b
tìm từ trái nghĩa
1. heavy
2. hungry
I . Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại 1.A,Season B,Sometime C,Sail D,Sandwich 2.A,weather B,year C,bread D,heavy 3.A,summer B,auturm C,hungry D,truck 4.A,Sping B,Swimming C,badminton D,like 5.A,warm B,basketball C,pastime D,activities
The water is very......
A. heavy B.heavily C.heavi D. not heavy