Luyện tập tổng hợp

Ridofu Sarah John

heavy là danh từ hay động từ hay tính từ

 

Pikachu
26 tháng 5 2016 lúc 15:42

heavy : ( adj ) nặng / ( n ) tay vệ sĩ to lớn

Hochocnuahocmai
26 tháng 5 2016 lúc 15:42

Heavy là tính từ
Còn trạng từ là heavily cơ

Hochocnuahocmai
26 tháng 5 2016 lúc 15:45

heavy làm sao là tay vệ sĩ to lớn được vậy ?

Nguyễn Trang Như
26 tháng 5 2016 lúc 15:46

Heavy là tính từ

Lê Thị Hải Anh
26 tháng 5 2016 lúc 15:47
Tính từ 

Nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

heavy burden

gánh nặng

heavy task

công việc nặng nề

heavy wound

vết thương nặng

heavy sleep

giấc ngủ nặng nề

heavy drinker

người nghiện rượu nặng

heavy losses

thiệt hại nặng

( + with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu

cart heavy with goods

xe bò chất nặng hàng hoá

air heavy with the scent of roses

không khí ngát hương hoa hồng

Nặng, khó tiêu (thức ăn)

(quân sự) nặng trọng

heavy guns

trọng pháo, súng lớn

heavy metal

trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm

Nhiều, bội, rậm rạp

heavy crop

vụ mùa bội thu

heavy foliage

cành lá rậm rạp

Lớn, to, dữ dội, kịch liệt

heavy storm

bão lớn

heavy rain

mưa to, mưa như trút nước

heavy sea

biển động dữ dội

Chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)

Chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm (văn học) (nghệ thuật))

Âm u, u ám, ảm đạm

heavy sky

bầu trời âm u

Lầy lội, khó đi (đường sá...)

Tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)

Trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô

Đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng

heavy news

tin buồn

heavy heart

lòng nặng trĩu đau buồn

heavy fate

số phận đáng buồn, số phận bi thảm

Buồn ngủ

to be heavy with sleep

buồn ngủ rũ ra

(sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ

to play the part of a heavy father

đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ

(hoá học) đặc, khó bay hơi

heavy oil

dầu đặc

Phó từ 

Nặng, nặng nề

to lie heavy on...

đè nặng lên...

Chậm chạp

time hangs heavy

thời gian trôi đi chậm chạp

Danh từ, số nhiều heavies

Đội cận vệ Rồng

( số nhiều) ( the Heavies) trọng pháo

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên (sân khấu))

Cấu trúc từ 

to be heavy on (in) hand

khó cầm cương (ngựa)

(nghĩa bóng) khó làm vui, khó làm cho khuây khoả (người)

heavy going

khó khăn, chán ngắt

heavy hand

sự kiểm soát nghiêm ngặt

to make heavy weather of sth

làm cho cái gì khó khăn hơn thực tế của chính nó

to take a heavy toll

gây thiệt hại nghiêm trọng

heavy swell

(thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng

hình thái từSo sánh hơn : heavierSo sánh nhất : heaviest Chuyên ngànhToán & tin

nặng, khó, mạmh

Cơ - Điện tử

(adj) nặng, thô, lớn, đậm đặc

Ô tô 

khó khăn

đông

heavy-oil engine

động cơ chạy dầu nặng

used crankcase oil heavy solid

lớp đóng rắn của động cơ đã dùng

Xây dựng

khỏe

Kỹ thuật chung  

chắc

heavy soil

đất chắc

heavy-duty

vững chắc

nặng

heavy aggregate

cốt liệu nặng

heavy asphalt

atfan nặng

heavy barite

barit nặng

heavy bitumen

bitum nặng

heavy bitumen

atfan nặng

heavy clay

đất sét nặng

heavy concrete

bê tông nặng

heavy crude

dầu thô nặng

heavy crude oil

dầu thô nặng

heavy cut

phần cất nặng

heavy cut

phân đoạn nặng

heavy duration

chế độ nặng

heavy duty

chế độ nặng

heavy duty

chịu lực nặng

heavy duty

làm việc nặng

heavy duty

sự chất tải nặng

heavy duty

thuế nặng

heavy duty construction equipment

thiết bị thi công nặng

heavy duty lift

máy nâng công suất cao

heavy duty machine

máy hạng nặng

heavy duty oil

dầu loại nặng

heavy duty test

sự thí nghiệm làm việc nặng

heavy duty thread

ren làm việc nâng

heavy earth

đất nặng

heavy electron

electron nặng

heavy element

nguyên tố nặng

heavy end

phần cất nặng cuối

heavy equipment transporter

phương tiện vận chuyển hàng nặng

heavy fascine

rồng nặng

heavy fluid separation

sự tách bằng dung dịch nặng

heavy fraction

phần cất nặng

heavy fuel

nhiên liệu nặng

heavy fuel oil

nhiên liệu lỏng nặng

heavy gradient

dốc nặng

heavy hydride

hyđrua nặng

heavy hydrocarbon

hyđrocacbon nặng

heavy hydrocarbon

hyđrocarbon nặng

heavy hydrocarbon fractions

phần cất hyđrocacbon nặng (tinh lọc)

heavy hydrogen

hydro nặng

heavy hydrogen

hyđro nặng đơteri

heavy ice

nước đá nặng

heavy ion fusion

sự tổng hợp iôn nặng

heavy layer

lớp có tỷ trọng nặng

heavy liquid

chất lỏng nặng

heavy liquid

dung dịch nặng

heavy lubricating oil

dầu bôi trơn nặng

heavy metal

kim loại nặng

heavy mineral

khoáng vật nặng

heavy mortar

vữa nặng

heavy mortar walling

khối xây vữa nặng

heavy nut

đai ốc nặng

heavy oil

dầu nặng

heavy panel panen

panen nặng

heavy plate

tấm nặng

heavy residue

cặn nặng

heavy steel plate

tấm tôn nặng

heavy timber

gỗ nặng

heavy truck

ô tô tải hạng nặng

heavy water

nước nặng

heavy water

nước nặng (đơteri oxit)

heavy water reactor

lò phản ứng nước nặng

heavy-duty crane

cần trục cỡ nặng

heavy-duty crane

máy trục sức nâng lớn

heavy-duty lathe

máy tiện loại nặng

heavy-duty machine

máy năng suất cao

heavy-duty oil

dầu tính năng cao

heavy-duty trailer

rơmoóc chở nặng

heavy-ion accelerator

máy gia tốc ion nặng

heavy-ion synchrotron (HIS)

syncrotron iôn nặng

heavy-lift vehicle

phượng tiện mang hạng nặng

heavy-liquid test

phép thử chất lỏng nặng

heavy-meson

mezon nặng

heavy-oil engine

động cơ chạy dầu nặng

heavy-oil residue

phần cặn dầu nặng

heavy-timber construction

công trình gỗ nặng

heavy-water plant

thiết bị tách nước nặng

heavy-water spray nozzle

vòi phun nước nặng

heavy-water vapor

hơi nước nặng

heavy-water vapour

hơi nước nặng

infrequent heavy load

tải trọng nặng bất thường

relativistic heavy ion collider (RHIC)

vành va chạm ion nặng có tính tương đối

super-heavy concrete

bê tông cực nặng

tail heavy

nặng đuôi (khi kéo xe)

uranium heavy-water reactor

lò phản ứng urani nước nặng

đặc

đặc (lõi khoan)

dày

đáy

lớn

mạnh

fifth against heavy weather

bị nhồi lắc mạnh (tàu thủy)

heavy current

dòng điện mạnh

heavy current engineering

kỹ thuật các dòng (điện) mạnh

heavy duty

hiệu suất mạnh

heavy scale

sự ôxi hóa mạnh

make heavy weather

bị nhồi lắc mạnh (tàu thủy)

quá dày

to

Địa chất

nặng, mạnh, dày, quá mức

phan thị khánh huyền
26 tháng 5 2016 lúc 15:49

heavy là tính từ bạn ạ banhqua

Nguyễn thị huyền trang
26 tháng 5 2016 lúc 16:41

heavy co the la danh tu hoac tinh tu  tuy theo tung truong hop khac nhau

Miyano Shiho
26 tháng 5 2016 lúc 18:18

Heavy là tính từ (adj)

Trần Hoàng Khánh Linh
26 tháng 5 2016 lúc 21:13

heavy là adj bạn ạ

Đỗ Nguyễn Như Bình
27 tháng 5 2016 lúc 13:14

heavy là tính từ

 

Ngô Thành Chung
25 tháng 4 2018 lúc 18:31

"Heavy" is adjective


Các câu hỏi tương tự
Trịnh Tố Uyên
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Thảo
Xem chi tiết
Kaito
Xem chi tiết
Nguyễn Long
Xem chi tiết
Thanh Thảo Trịnh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Tường Vân
Xem chi tiết
Ran Shibuki
Xem chi tiết
Nguyễn Thảo My
Xem chi tiết