1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng
1.Flock(n):Bầy đàn
(v):tụ họp
2.Throb(n): sự nhảy của mạch tim
tiếng kêu của máy phi cơ
(v):đập mạnh,kêu vù vù,nhảy mạnh
3.Sight-seer (pronoun):Tham quan nhà tiên tri
4.Transact(phrasal verbs): Giao dịch buôn bán
5.Means of transport (pronoun): Phương tiện vận chuyển
6.Commit (v): giao thác, hứa,ký thác, phạm, ủy thác
7.Misfortune(n):không may, gặp rủi, vận xấu 8.Descend upon (phrasal verbs) :Xuống trên !!!! 9.Greed (n) :Tham lam 10.To bring S.O to justice (phrasal verbs) :Để mang lại công lý S.O 11.On the move (phrasal verbs) :Sự di chuyển 12.Facility (n) :dể dàng, làm việc dể, tánh dể dải, tiện lợi, tính dể, thuận tiệnNoun(n):danh từVerb (v) : động từPhrasal verbs:Cụm động từ Pronoun:cụm danh từ*Một số từ mk ko biết viết tắt nên ghi hết luôn đó,tỉ lệ đúng là 50% mong bạn thông cảm nhé!