một dao động lan truyền trong môi trường từ điểm M đến điểm N. khoảng cách MN là 7lamda/3. phương trình truyền sóng tại M: u=3cospi*t cm vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6pi cm/s thì tốc độ dao động của phần tử tại N?
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3 cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng u M = 3cos2πt( u M tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π cm/s.
B. 4π cm/s
C. 6π cm/s.
D. 0,5π cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ dao động của các phần tử môi trường v m a x = ω A = 2 π . 3 = 6 π cm/s
+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: Δ φ = 2 π Δ x λ = 2 π 7 λ 3 λ = 4 π + 2 π 3 r a d .
+ Taị thời điểm t 1 điểm M có tốc độ v 1 = v m a x = 6 π c m / s
Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được
v N = 1 2 v m a x = 1 2 6 π = 3 π c m / s
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3 cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2πt(uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π cm/s.
B. 4π cm/s.
C. 6π cm/s.
D. 0,5π cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ dao động của các phần tử môi trường v max = ωA = 2 π . 3 = 6 π cm / s .
+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: ∆ φ = 2 π ∆ x λ = 2 π 7 λ 3 λ = 4 π + 2 π 3 rad .
+ Taị thời điểm t1 điểm M có tốc độ v1 = vmax = 6π cm/s.
→ Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được
v N = 1 2 v max = 1 2 . 6 π = 3 π cm / s .
Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3 (cm). Sóng truyền vs biên độ A ko đổi . Biết phương trình sóng tại M có dạng uM= 3cos 2πt( uM tính =cm). vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phân tử M là 6π(cm/s) thì tốc đôn dao động của phân thử N là:
tính độ lệch pha = 2π/3 . Vẻ vòg tròn 2π/3 ở vi trí |Vmax/2| => v= (omg.A)/2 = 3π
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng 6 cm với phương trình dao động tại O là u o = 4 cos 20 πt (cm) (t tính bằng s). Biết MN = 1 cm. Tại thời điểm t 1 , M đang ở đỉnh sóng thì tại thời điểm t 2 = t 1 + 1 30 s tốc độ dao động của N bằng
A. 40π cm/s.
B. 80π cm/s.
C. 20π cm/s.
D. 40 3 π cm / s .
⇒ ϕ X N 2 = 2 π 3 - π 3 = π 3 ⇒ ϕ V N 2 = π 3 + π 2 = 5 π 6 ⇒ V N 2 = A ω 3 2 = 40 3 c m / s
Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng λ = 4 cm, phương trình dao động của phần tử tại O là u o = 4 cos 20 π t cm (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN = 1 cm. Tại thời điểm t 1 , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 30 s tốc độ của phần tử tại N là
A. 40 π 3 c m / s
B. 80π cm/s
C. 20π cm/s
D. 40π cm/s
Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng λ = 4 cm , phương trình dao động của phần tử tại O là u O = 4 cos 20 πt cm (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN=1 cm. Tại thời điểm t 1 , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm t 2 = t 1 + 1 30 s tốc độ của phần tử tại N là
A. 40 π 3 cm / s
B. 80 πcm / s
C. 20 π cm / s
D. 40 π cm / s
Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng λ = 4 cm, phương trình dao động của phần tử tại O là u 0 = 4 cos 20 πt cm (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN = 1 cm. Tại thời điểm , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 30 s tốc độ của phần tử tại N là
A. 40 π 3 cm/s
B. 80π cm/s
C. 20π cm/s
D. 40π cm/s
M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 12 cm. Tại 1 điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = 2 , 5 2 cos ( 20 π t ) cm , tạo ra sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm
B. 15,5 cm
C. 19 cm
D. 17 cm
Đáp án A
Có:
Để MN max thì
phải max.
Bước sóng
suy ra M và N vuông pha nhau.
Có
Vì M và N vuông pha nhau nên
Suy ra
Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường
A. 10p cm/s
B. 80p cm/s
C. 60p cm/s
D. 40p cm/s