CVT là gì?
CVT là gì vậy mấy bn????????????????????
- Cộng tác viên hoặc tiếng anh : Covata Ltd
cho mình hỏi là từ CVT và hình ngôi sao bên cạnh tên một người là gì vậy ạ
TL
Chữ CTV hình như là :Công Tác Viên
HT
k cho mik đi
ok cảm ơn bạn đã giúp mình
CVT là ai
cvt la gi vay
Ui m.n cho bé hỏi ngu tí nhé!
CVT là gì vậy m.n
Mình mới tham gia nên chả biết gì...
Mong m.n thông cảm cho độ ngu này! hic
Mà ai là CVT thì có quyền gì vậy?
Mong những " CVT" trả lời câu ni
Chúc m.n thi tốt!
CTV là viết tắt của Cộng Tác Viên. Là người sẽ giúp thầy quản lí trang web, sẽ kiểm duyệt những câu hỏi, xóa những câu hỏi ko phù hợp, ... . Nói chung là người bên công lý. :>
\(P=\dfrac{2-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}}{2+\dfrac{1}{6}-\dfrac{1}{4}}\)
\(Q=\dfrac{3+\dfrac{1}{6}-\dfrac{2}{5}}{5-\dfrac{1}{6}+\dfrac{7}{10}}\)
cái này chắc các thầy cô hoặc các CVT làm được thôi,nó khó lắm
\(Q=\dfrac{3+\dfrac{1}{6}-\dfrac{2}{5}}{5-\dfrac{1}{6}+\dfrac{7}{10}}\)
\(=\dfrac{\dfrac{83}{30}}{5-\dfrac{1}{6}+\dfrac{7}{10}}\)
\(=\dfrac{83}{30\left(5-\dfrac{1}{6}+\dfrac{7}{10}\right)=\dfrac{83}{166}=\dfrac{1}{2}}\)
\(P=\dfrac{2-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}}{2+\dfrac{1}{6}-\dfrac{1}{4}}\)
\(=\dfrac{\dfrac{23}{12}}{2+\dfrac{1}{6}-\dfrac{1}{4}}\)
\(=\dfrac{23}{12\left(2+\dfrac{1}{6}-\dfrac{1}{4}\right)}=\dfrac{23}{12.\dfrac{23}{12}}=\dfrac{23}{23}=1\)
Bài 1: VCT nhập chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính và in ra màn hình diện tích và chu vi của hình chữ nhật đó. Bài 2: VCT nhập bán kính của hình tròn. Tính và in ra màn hình chu vi của hình tròn. Bài 3: CVT nhập vào các số x,y,z bất kỳ từ bàn phím. Tính và in ra màn hình tổng và tích của 3 số đó.
3:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double x,y,z;
int main()
{
cin>>x>>y>>z;
cout<<x+y+z<<endl;
cout<<x*y*z;
return 0;
}
Bộ não là gì, Phổi là gì, Dạ dày là gì, Ruột là gì, Gan là gì ,Là lách là gì,thận là gì , Bàng quang là gì ,Tử cung là gì
Bộ não : Brain
Phổi : lung
Dạ dày : stomach
Ruột : intestine
Gan : liver
Lá lách : spleen
Thận : kidney
Bàng quang : bladder
Tử cung : uterus
Bộ não : Brain
Phổi : lung
Dạ dày : stomach
Gan : liver
lá lách : spleen
Thận : kidney
Bàng quang : bladder
Tử cung : uterus
HT