trung hoà 400ml dung dịch hcl 2m bằng dung dịch naoh 20% . viết phương trình phản ứng
Trung hòa 400ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 0,5M.
a/ Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b/ Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng?
c/Tính nồng độ mol/l dung dịch thu được phản ứng sau?
\(n_{H_2SO_4}=0,4\cdot1=0,4mol\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
0,8 0,4
\(V_{NaOH}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6l\)
\(n_{H_2SO_4}=0.4\cdot1=0.4\left(mol\right)\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(0.8.............0.4..............0.4\)
\(V_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0.8}{0.5}=1.6\left(l\right)\)
\(V_{dd}=0.4+1.6=2\left(l\right)\)
\(C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0.4}{2}=0.2\left(M\right)\)
Trung hòa 100ml dung dịch KOH 2M bằng V ml dung dịch HCl 2M. a) Viết phương trình phản ứng ? b) Tính V ? c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng ?
\(a,PTHH:KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\\ b,n_{KOH}=n_{HCl}=2\cdot0,1=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)\\ c,C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1M\)
Đổi 100ml = 0,1 lít
Ta có: \(n_{KOH}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
a. PTHH: \(KOH+HCl--->KCl+H_2O\)
b. Theo PT: \(n_{HCl}=n_{KOH}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(lít\right)=100\left(ml\right)\)
c. Ta có: \(V_{dd_{KCl}}=V_{dd_{HCl}}=0,1\left(lít\right)\)
Theo PT: \(n_{KCl}=n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
Để trung hòa 300ml dung dịch HCL 2M bằng dung dịch NaOH 20% a)Viết PT phản ứng xảy ra b)Tính khối lượng dung dịch NaOH c)Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng biết (Na=23;O=16;H=10)
trung hoà 200m dung dịch hcl 1M vào dung dịch NAOH 20%
a,viết pt hoá học
b,tính khối lượng dung dịch NAOH PHẢI DÙNG
c,tính khối lượng muối tao thành sau phản ứng
HCl+NaOH->NaCl+H2O
0,2-------0,2----0,2
n HCl=0,2 mol
=>m NaOH=0,2.40=8g
->mdd NaOH=40g
=>m NaCl=0,2.58,5=11,7g
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 ( mol )
\(n_{HCl}=1.0,2=0,2mol\)
\(m_{NaOH}=0,2.40:20\%=40g\)
\(m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7g\)
Trung hoà 400ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 0,5M. a)Viết pt phản ứng hh xảy ra. b)Tính thể tích dd NaOH 0,5M đã dùng c)Tính nồng độ mol/lít dung dịch thu được sau phản ứng. (Mọi người giúp e vs ạ)
\(a,H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=1.0,4=0,4\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\\ b,V_{ddNaOH}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6\left(l\right)\\ c,n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,4\left(mol\right)\\ V_{ddNa_2SO_4}=0,4+1,6=2\left(l\right)\\ C_{MddNa_2SO_4}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(M\right)\)
Trung hoà 20 ml dung dịch H 2 SO 4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Viết phương trình hoá học.
Phương trình hoá học :
H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2 H 2 O
Trung hoà dung dịch HCl 1,5M bằng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M
a.Viết phương trình hoá học
b.Tính thể tích dung dịch axit HCl đã dùng
c.Tính khối lượng muối thu được
a) Ba(OH)2 + 2HCl --> BaCl2 + 2H2O
b) \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,5.0,4=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Ba(OH)2 + 2HCl --> BaCl2 + 2H2O
0,2------>0,4----->0,2
=> \(V_{ddHCl}=\dfrac{0,4}{1,5}=\dfrac{4}{15}\left(l\right)\)
c) \(m_{BaCl_2}=0,2.208=41,6\left(g\right)\)
2HCl+Ba(OH)2->BaCl2+2H2O
0,4------0,2-----------0,2 mol
n Ba(OH)2=0,5.0,4=0,2 mol
=>VHCl=\(\dfrac{0,4}{1,5}\)=\(\dfrac{4}{15}l\)
=>m BaCl2=0,2.208=41,6g
Hoà tan một lượng sắt vừa đủ vào dung dịch HCl thu được 400ml dung dịch muối 2M và 1 lượng khí thoát ra a. Viết pt phản ứng xảy ra b.tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng c.tính thể tích khí hiđro (đktc) d.tính nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng (cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
a, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b, Có lẽ phần này đề hỏi khối lượng sắt chứ bạn nhỉ?
\(n_{ZnCl_2}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=n_{FeCl_2}=0,8\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,8.56=44,8\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{FeCl_2}=0,8\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\)
d, \(n_{HCl}=2n_{FeCl_2}=1,6\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{1,6}{0,4}=4\left(M\right)\)
Hoà tan 10g CaCO3 vào 43,8g dung dịch HCl 20%.a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng trên.b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng?
a) PT phân tử: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
PT ion: \(CaCO_3+2H^+\rightarrow Ca^{2+}+H_2O+CO_2\uparrow\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\\n_{HCl}=\dfrac{43,8\cdot20\%}{36,5}=0,24\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,24}{2}\) \(\Rightarrow\) HCl dư, tính theo CaCO3
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCl_2}=0,1\left(mol\right)=n_{CO_2}\\n_{HCl\left(dư\right)}=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCl_2}=0,1\cdot111=11,1\left(g\right)\\m_{CO_2}=0,1\cdot44=4,4\left(g\right)\\m_{HCl\left(dư\right)}=0,04\cdot36,5=1,46\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd}=m_{CaCO_3}+m_{ddHCl}-m_{CO_2}=49,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{CaCl_2}=\dfrac{11,1}{49,4}\cdot100\%\approx22,47\%\\C\%_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{1,46}{49,4}\cdot100\%\approx2,96\%\end{matrix}\right.\)