Viết các biểu thức sau đây dưới dạng an (a ϵ Q ; n ϵ N*)
a) 9.35.\(\frac{1}{81}\)
b) 8.24 : \(\left(2^3.\frac{1}{16}\right)\)
c) 32.35:\(\frac{1}{27}\)
d) 125.52.\(\frac{1}{625}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ): 9 . 3 3 . 1 81 . 3 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ) 3 2 . 2 5 . 2 3 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ) 1 3 2 . 1 3 . 9 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ) 4 . 2 5 : 2 3 . 1 16
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) x2 + 2x + 1
= x2 + 2.x.1 + 12
= (x + 1)2 (Áp dụng hằng đẳng thức (1) với A = x và B = 1)
b) 9x2 + y2 + 6xy
= 9x2 + 6xy + y2
= (3x)2 + 2.3x.y + y2
= (3x + y)2 (Áp dụng hằng đẳng thức (1) với A = 3x và B = y)
c) 25a2 + 4b2 – 20ab
= 25a2 – 20ab + 4b2
= (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2
= (5a – 2b)2 (Áp dụng hằng đẳng thức (2) với A = 5a và B = 2b)
(Áp dụng hằng đẳng thức (2) với A = x và B = 1/2 )
Viết các biểu thức sau dưới dạng a^n(a€Q,n€N):
a)9.3^3.1/81.3^2
\(\frac{9.3^3.1}{81.3^2}=\frac{3.3^3}{3^4.3^2}=\frac{3^4}{3^6}=3^{4-6}=3^{-2}\) . 3-2 với dạng an
a: Sửa đề: 3^2
\(=3^2\cdot\dfrac{1}{3^5}\cdot3^8\cdot\dfrac{1}{3^3}=3^2\)
b: \(=3^{\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)}\cdot\dfrac{1}{3^5}\cdot3^3=\dfrac{3^4}{3^2}=3^2\)
c: \(=2^{12}\cdot2^{16}\cdot2^4=2^{32}\)
d: \(=\left[\dfrac{1}{9}\cdot\dfrac{27}{8}\cdot3\right]\cdot\dfrac{128}{81}\)
\(=\dfrac{16}{9}=\left(\dfrac{4}{3}\right)^2\)
Giúp với mai nộp bài rồi
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
a) 48. 220 643. 45 y. y7 an. a2
b) 108: 28 178: 175 225: 324 194: 94
Bài 2: Tìm x, biết
a) 2x.4 = 128 b) 3x = 81 c) 64.4x = 45 d) (3x+1)3 = 64 e) 27.3x = 243
Bài 3: So sánh
a) 291 và 535 b)34000 và 92000 c) A=2015.2017 và B=2016.2016
Bài 1:
a) \(4^8\cdot2^{20}=\left(2^2\right)^8\cdot2^{20}=2^{36}\)
\(64^3\cdot4^5=\left(2^6\right)^3\cdot\left(2^2\right)^5=2^{18}\cdot2^{10}=2^{28}\)
\(y\cdot y^7=y^{1+7}=y^8\)
\(a^n\cdot a^2=a^{n+2}\)
Bài 1:
b) \(10^8:2^8=5^8\)
\(17^8:17^5=17^3\)
\(2^{25}:32^4=2^{25}:2^{20}=2^5\)
\(19^4:9^4=\left(\dfrac{19}{9}\right)^4\)
Bài 2:
a) Ta có: \(2^x\cdot4=128\)
nên \(2^x=32\)
hay x=5
b) Ta có: \(3^x=81\)
nên \(3^x=3^4\)
hay x=4