so sánh
(0,3)^100 và (0,5)^201
So sánh (0,3)^100 và (0,5)^201
Ta có : \((0,5)^{201}>(0,5)^{200}=(0,5)^{2\cdot100}=(0,5^2)^{100}=(0,25)^{100}\)
Ta thấy : \((0,25)^{100}< (0,3)^{100}\)
\(\Rightarrow(0,3)^{100}>(0,5)^{201}\)
Chúc bạn học tốt :>
Giúp mình với
So sánh
(0,3)^100 và (0,5)^201
Chắc ko hiện ra mk giải lại cho
Ta có : (0,5)201>(0,5)200=(0,5)2.100=(0,52)100=0,25100
Ta thấy : (0,25)100<(0,3)100
=>(0,3)100>(0,5)201
So sánh:
a) 4825 và 851
b) ( 0,3 )100 và (0,5 )201
c) 9920 và 999910
c) 99^20 = (99^2)^10 = 9801^10
Vì 9801<9999 => 9801^10<9999^10
hay 99^20<9999^10
a) Ta có 8^51>8^50
8^50 = (8^2)^25 = 64^25
Vì 48<64 => 48^25<64^25
hay 48^25<8^50
mà 8^50<8^51
=> 48^25<8^51
( 0,3 )100 và (0,5 )201
Ta có: (0,5)^201>0,5^200
0,5^200 = (0,5^2)^100 = (0,25)^100
Do 0,3>0,25 => 0,3^100>0,25^100
hay 0,3^100>0,5^201
Bài 1. So sánh các lũy thừa sau:
1, (0,2)^16 và (0,008)^5
2, (-1)^99 và (-1)^999
3, (0,216)^5 và (0,36)^8
4, (0,3)^100 và (0,5)^201
so sánh:
\(9^{99}\)và\(99^9\)
\(32^9\)và\(18^{13}\)
\(48^{25}\)và \(8^{51}\)
\(\left(0,3\right)^{100}\)và \(\left(0,5\right)^{201}\)
Bài giải
Ta có : \(9^{99}=\left(9^{11}\right)^9\)
Vì \(\left(9^{11}\right)^9>99^9\text{ }\left[\left(81\cdot9^9\right)^9>99^9\right]\text{ }\Rightarrow\text{ }9^{99}>99^9\)
Bài giải
Ta có : \(9^{99}=\left(9^{11}\right)^9\)
Vì \(\left(9^{11}\right)^9>99^9\text{ }\left[\left(81\cdot9^9\right)^9>99^9\right]\text{ }\Rightarrow\text{ }9^{99}>99^9\)
a) 4825 và 851
b) ( 0,3 )100 và (0,5 )201
c) 9920 và 999910
c. 99^20 và 9999^10
Ta có : \(99^{20}=99^{2.10}=\left(99^2\right)^{10}=9801^{10}\)
Ta thấy : \(9801^{10}< 9999^{10}\)
\(\Rightarrow99^{20}< 9999^{10}\)
a . Ta có : \(8^{51}>8^{50}=8^{2.25}=\left(8^2\right)^{25}=64^{25}\)
Ta thấy : \(64^{25}>48^{25}\)
\(\Rightarrow48^{25}< 8^{51}\)
b.Ta có : \(\left(0,5\right)^{201}>\left(0,5\right)^{200}=\left(0,5\right)^{2.100}=\left(0,5^2\right)^{100}=\left(0,25\right)^{100}\)
Ta thấy : \(\left(0,25\right)^{100}< \left(0,3\right)^{100}\)
\(\Rightarrow\left(0,3\right)^{100}>\left(0,5\right)^{201}\)
So sánh các số sau:
a) 0,31 và 0,3(13)
b) 0,(54) và 0,5(45)
c) 0,15 và 0,14(9)
Hãy so sánh số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của ba mẫu só liệu sau:
Mẫu 1: 0,1; 0,3; 0,5; 0,5; 0,3; 0,7.
Mẫu 2: 1,1; 1, 3; 1,5; 1,5; 1,3; 1,7.
Mẫu 3: 1; 3; 5; 5; 3; 7.
Mẫu 1:
+) Số trung bình: \(\overline x = \frac{{0,1 + 0,3 + 0,5 + 0,5 + 0,3 + 0,7}}{6} = 0,4\)
+) Phương sai \({S^2} = \frac{1}{6}\left( {0,{1^2} + 0,{3^2} + 0,{5^2} + 0,{5^2} + 0,{3^2} + 0,{7^2}} \right) - 0,{4^2} \approx 0,0367\)
+) Độ lệch chuẩn \(S = \sqrt {{S^2}} \approx 0,19\)
Mẫu 2:
+) Số trung bình: \(\overline x = \frac{{1,1 + 1,3 + 1,5 + 1,5 + 1,3 + 1,7}}{6} = 1,4\)
+) Phương sai \({S^2} = \frac{1}{6}\left( {1,{1^2} + 1,{3^2} + 1,{5^2} + 1,{5^2} + 1,{3^2} + 1,{7^2}} \right) - 1,{4^2} \approx 0,0367\)
+) Độ lệch chuẩn \(S = \sqrt {{S^2}} \approx 0,19\)
Mẫu 3:
+) Số trung bình: \(\overline x = \frac{{1 + 3 + 5 + 5 + 3 + 7}}{6} = 4\)
+) Phương sai \({S^2} = \frac{1}{6}\left( {{1^2} + {3^2} + {5^2} + {5^2} + {3^2} + {7^2}} \right) - {4^2} \approx 3,67\)
+) Độ lệch chuẩn \(S = \sqrt {{S^2}} \approx 1,9\)
Kết luận:
Số liệu ở mẫu 2 hơn số liệu ở mẫu 1 là 1 đơn vị, số trung bình của mẫu 2 hơn số trung bình mẫu 1 là 1 đơn vị, còn phương sai và độ lệch chuẩn là như nhau.
Số liệu ở mẫu 3 gấp 10 lần số liệu mẫu 1, số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu 3 lần lượt gấp 10 lần, 100 lần và 10 lần mẫu 1.
Trình bày câu này: So sánh hai phân số -101/-100 và 200/201