giải pt :" \(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
giải pt
\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+y^2-3xy+3x-2y+1=0\\4x^2-y^2+x+4=\sqrt{2x+y}+\sqrt{x+4x}\end{matrix}\right.\)
giải pt nghiệm nguyên \(2x^2+3xy+3x+2y=-y^2-2\)
Phân tích đa thức thành nhân tủ
3x^2+y^2+2x-2y=1
x^3+y^3-3xy+x+y+2
Tìm giá trị nguyên của x,y:x^2+2xy+2y^2-4=0
giải các pt /x-2/ +/x-3/ + /2x-8/=9
Tìm nghiệm nguyên của pt sau:
\(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
Ta có : \(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
\(\Leftrightarrow y^2+y\left(3x+2\right)+2x^2+3x+2=0\)
Nhận thấy pt trên là phương trình bậc hai ẩn y . Do đó ta xét
\(\Delta=\left(3x+2\right)^2-4\left(2x^2+3x+2\right)=x^2-4\)
Để pt có nghiệm thì \(\Delta\ge0\Rightarrow x^2-4\ge0\) \(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x\ge2\\x\le-2\end{array}\right.\)
Mà x,y là nghiệm nguyên của pt nên \(x^2-4\) là bình phương của một số hữu tỉ , đặt \(x^2-4=k^2\Rightarrow\left(x-k\right)\left(x+k\right)=4\) . Ta luôn có x + k > x - k với k > 0
Xét các trường hợp với x-k và x+k là các số nguyên được
\(\begin{cases}x=2\\k=0\end{cases}\) và \(\begin{cases}x=-2\\k=0\end{cases}\)
Suy ra được : \(\begin{cases}x=-2\\y=2\end{cases}\) và \(\begin{cases}x=2\\y=-4\end{cases}\)
1/ tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: \(x^2-y^2+2x-4y-10=0\)0
2/giải pt nghiệm nguyên :\(x^2+2y^2+3xy+3x+5y=15\)
3/tìm các số nguyên x;y thỏa mãn:\(x^3+3x=x^2y+2y+5\)
4/tìm tất cả các nghiệm nguyên dương x,y thỏa mãn pt:\(5x+7y=112\)
Tìm nghiệm nguyên của pt :
2x2 + y2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0
2x2 + y2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0
<=> 8x2 + 4y2 + 12xy + 12x + 8y + 8 = 0
<=> (4y2 + 12xy + 9x2) + 4(3x + 2y) + 4 - x2 + 4 = 0
<=> (3x + 2y + 2)2 - x2 = -4
<=> (3x + 2y + 2 - x)(3x + 2y + 2 + x) = -4
<=> (2x + 2y + 2)(4x + 2y + 2) = -4
<=> (x + y + 1)(2x + y + 1) = -1
Xét các TH xảy ra <=>
\(\hept{\begin{cases}x+y+1=1\\2x+y+1=-1\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x+y+1=-1\\2x+y+1=1\end{cases}}\)
(tự tính)
Ta có: \(2x^2+y^2+3xy+3x+2y+2=0\)
\(\Leftrightarrow y^2+y.\left(3x+2\right)+2x^2+3x+2=0\)
Nhận thấy pt trên là phương trình bậc hai ẩn y. Do đó ta xét :
\(\Delta=\left(3x+2\right)^2-4\left(2x^2+3x+2\right)=x^2-4\)
Để pt có nghiệm thì \(\Delta\ge0\)\(\Rightarrow\)\(x^2-4\ge0\)\(\Rightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x\ge2\\x\le-2\end{cases}}\)
Mà x,y là nghiệm nguyên của pt nên \(x^2-4\) là bình phương của một số hữu tỉ
Đặt \(x^2-4=k^2\)\(\Rightarrow\)\(\left(x-k\right).\left(x+k\right)=4\)
Ta luôn có \(x+k>x-k\) với \(k>0\)
Xét các trường hợp với \(x-k\)và \(x+k\)là các số nguyên được
\(\hept{\begin{cases}x=2\\k=0\end{cases}}\)và \(\hept{\begin{cases}x=-2\\k=0\end{cases}}\)
Suy ra được \(\hept{\begin{cases}x=-2\\y=2\end{cases}}\)và \(\hept{\begin{cases}x=2\\y=-4\end{cases}}\)
Học tốt
2x2 + y2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0
<=> 16x2 + 8y2 + 24xy + 24x + 16y + 16 = 0
<=> ( 4x )2 + 24x ( y + 1 ) + 8y2 + 16y + 16 = 0
<=> ( 4x )2 + 24x ( y + 1 ) + [ 3( y + 1 ) ]2 - [ 3( y + 1 ) ]2 + 8y2 + 16y + 16 = 0
<=> ( 4x + 3y + 3 )2 - 9y2 - 18y - 9 + 8y2 + 16y + 16 = 0
<=> ( 4x + 3y + 3 )2 - ( y + 1 )2 = - 8
<=> ( y + 1 )2 - ( 4x + 3y + 3 )2 = 8
<=> 4 ( x + y + 4 ) . ( - 2 ) ( 2x + y + 2) = 8
<=> ( x + y + 4 ) ( 2x + y + 1 ) = - 1
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+y+4=1\\2x+y+1=-1\end{cases}}\)hoặc \(\hept{\begin{cases}x+y+4=-1\\2x+y+1=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=-4\end{cases}}\)hoặc \(\hept{\begin{cases}x=-2\\y=2\end{cases}}\)
giải hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}xy^2-2y+3x^2=0\\y^2+x^2y+2x=0\end{matrix}\right.\)
Với \(xy=0\) là nghiệm
Với \(xy\ne0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y-\dfrac{2}{x}+\dfrac{3x}{y}=0\\\dfrac{y}{x}+x+\dfrac{2}{y}=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y-\dfrac{2}{x}=-\dfrac{3x}{y}\\x+\dfrac{2}{y}=-\dfrac{y}{x}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(y-\dfrac{2}{x}\right)\left(x+\dfrac{2}{y}\right)=3\)
\(\Leftrightarrow xy-\dfrac{4}{xy}-3=0\)
\(\Rightarrow\left(xy\right)^2-3xy-4=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}xy=-1\\xy=4\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{y}\\x=\dfrac{4}{y}\end{matrix}\right.\) thế vào \(y^2+x^2y+2x=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y^2+\dfrac{1}{y}-\dfrac{2}{y}=0\\y^2+\dfrac{16}{y}+\dfrac{8}{y}=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y^3=1\\y^3=-24\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)