Một gen có H=4050, có tỉ lệ A/G=3/.Số lượng Nu từng loại?
Cảm ơn nhiều!!!
Một gen có H = 4050, có tỉ lệ A/G = 3/7 . Số lượng từng loại Nu có trong gen là bao nhiêu?
Cảm ơn nhiều.
Vì liên kết H=4050 -> 2A +3G = 4050
Có A/G=3/7-> A=3/7G
=> 2.3/7G +3G = 4050 -> G=1050=X
=>A=T=3/7 . 1050=450
Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu A : T : G : X = 4:2:1:3. gen có 150 chu kì xoắn.
a/ Tìm số nu của gen, số LK hóa trị, chiều dài, số LK hidro.
b/ Tỉ lệ % từng loại Nu.
c/ Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
Một gen có khối lượng 36.104 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:3:3. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu1, 2, 3
Câu 1: Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứa hai lần lượt là?
Câu 2: Tỉ lệ % từng loại nu của gen là?
Câu 3: Số nu từng loại của gen là?
1. A1=T2, A2=T1, G1=X2, G2=X1 => A:T:G:X(của mạch 2)=1:1:3:3
2.%A=1:(1+1+3+3)x 100%=12.5%=%T
%G=3x %A=3.12.5=37.5%
3.Ta có: mNu \(\approx\)300 đvc
=>N= 36.104:300=3600(Nu)
=>A=T=12.5%.3600=450(Nu)
=>G=X=37.5%.3600=1350(Nu)
Một gen dài 0.816 um và có hiệu số giữa A và 1 loại nu khác bằng 15% số nu của gen.Trên mạng đơn A với G bằng 10% và tỉ lệ T:X=3:3
a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
b) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Giaỉ chi tiết ra giùm em với ạ.Em cảm ơn
L=0.816μ=8160Å
N=2L/3.4=2.8160/3.4=4800 nu
Theo đề bài, ta có:
%A-%G=15% (1)
%A+%G=50% (2)
Giải hệ (1), (2), được:
a) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen là:
%T=%A=32.5% => T=A=1560 nu
%X=%G=17.5% => X=G=840 nu
Một gen dài 5100A và có tỉ lệ A+G/T+X = 1,5. Tính số lượng từng loại nu và số liên kết H có trong gen.
Đề bài sai nhé. Tỉ lệ A+G/T+X không thể là 1,5 do A =T, G=X.
Một gen có chiều dài 5100A , gen có %A2 + %G2= 13% tổng số nu của gen, trong đó G>A Hãy xác định tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen? Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ các loại nu A:U:G:X lần lượt là 2:4:4:5 . Hãy xác định số Nu từng loại của mARN
Mạch 1 của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu T = G = 5/7X. Mạch thứ 2 có số Nu loại T = 3/5 số Nu của mạch thứ nhất và có 180 Nu.
a) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen.
b) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
c) số lần phiên mã của gen? Số lượng và tỉ lệ % từng loại ribonucleotit trong một phân tử mARN.
d) Số lượng ribonucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã của gen trên.
1 F1 chứa một cặp gen dị hợp Bb mỗi gen đều dài 4080 angtron. Gen trội có tỉ lệ A/G=9/7, gen lặn có tỉ lệ T/X=13/3. Khi tế bào đó NP hãy xác định:
a. Tính số lượng từng loại nu khi tb ở Kì Đầu
b. Tính số lượng từng loại nu khi tb kết thúc NP( kì cuối)
7 gen có L=5100Ao
1. G1 có G2_T2=3% tổng số nu của gen. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là bao nhiêu?
2. G2 có tỉ lệ giữa các loại nu A+T/ G+X=1/7. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
3. G3 có G=1,5T. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen biết A=T=10%; G=X=40%.
4. G4 có tổng giữa 2 loại nu bằng 15%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
5. G5 có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 5%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
6. G6 có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác bằng 0,5625. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
7. G7 có có A>G và tích của 2 loại nu không bổ sung nhau bằng 5,04%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
Số nu của cả 7 gen bằng nhau và bằng (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
1. Gen 1 có:
T + G = 1500 nu và G2 - T2 = 3% x 3000 = 90 nu
Suy ra: G = X = 750 nu; A = T = 750 nu
%A = %T = %G = %X = 25 %
2. Gen 2 có: (số chia ra bị lẻ em xem lại nha!)
A + G = 1500 nu
và A + T/G + X = 1/7 = A/G
3. Gen 3
Phần này e xem lại dữ liệu nha! dữ liệu đưa ra bị thừa
4. Gen 4
A + G = 1500 nu
tổng giữa 2 loại nu là 15% mà A + G = 1500 nu = 1/2 số nu của gen
Suy ra: A + T = 15% số nu của gen = 450 nu
Suy ra A = T = 225 nu
G = X = 1275 nu
5. Gen 5
A + X = 1500 nu
X - A = 5% x 3000 = 150 nu
suy ra: A = T = 675 nu; G = X = 825 nu
6. Gen 6 có:
A + G = 1500 nu
chỗ 0.5625 em xem lại nha!