Bạn viết thiếu nên cứ giả sử A/G=3/x → 3G = xA
Ta có: 2A+3G=4050 →2A + xA = 4050 hay (x+2)A = 4050
x | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A=T | 1350 | loại | 810 | 675 | loại | loại | 450 | 405 | loại | loại |
G=X | 450 | 810 | 900 | 1050 | 1080 |
Bạn viết thiếu nên cứ giả sử A/G=3/x → 3G = xA
Ta có: 2A+3G=4050 →2A + xA = 4050 hay (x+2)A = 4050
x | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A=T | 1350 | loại | 810 | 675 | loại | loại | 450 | 405 | loại | loại |
G=X | 450 | 810 | 900 | 1050 | 1080 |
Một gen có H = 4050, có tỉ lệ A/G = 3/7 . Số lượng từng loại Nu có trong gen là bao nhiêu?
Cảm ơn nhiều.
Một gen có chiều dài 0,408um, tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến không làm thay đổi số lượng Nu của gen. Sau đột biến tỉ lệ A/G tương đương 0,6648. Hãy tìm số lượng Nu từng loại của gen sau đột biến
Một phân tử ADN gồm 4 gen có N= 10000 nu số lượng nu của từng gen lần lượt là 1:2:3:4
a. Chiều dài mỗi gen
b. Trên mạch 1 của gen ngắn nhất có tỉ lệ 1:2:3:4
Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn và của cả gen
c. Gen nhờ nhất H=3900. Tính tỉ lệ% và số lượng từng loại nu của gen dài nhất
Bài 1: Một gen có tổng nu bằng 40 phần trăm tổng nu của gen và số nu loại A=600nu
a)Tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen
b) Tính số lượng mỗi loại nu của gen
Bài 2: Một gen \(\dfrac{A}{G}\)=\(\dfrac{2}{3}\)và số nu trên 1 mạch gen là 1200 nu. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nu trong gen
Bài 3: Một gen có tích só 2 loại nu bổ sung cho nhau bằng 4 phần trăm tổng nu trong gen
a) Tính tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen
b) Nếu số loại T của gen là 630 nu thì hãy xác định số nu mỗi loại của gen
(Ai giải giúp mình 3 bài này với ạ)
Một gen có 75 vòng xoắn và tích số giữa hai loại nu không bổ sung là 4%(A>G) .Xác đi h:
a ,Chiều dài và khối lượng của gen
b, Tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen
Gen 1 có chiều dài = 3060 Ao. Gen 2 nặng hơn gen 1 = 3600 đvC
a) Xác định tổng Nu của mỗi gen
b) Nếu mỗi gen đều có tỉ lệ từng loại Nu bằng nhau. Hãy tính tỉ lệ và số lượng từng loại Nu của mỗi Gen
mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ giữa các nu T=G=5/7X. Mạch thứ hai có số nu loại T=3/5 số nu G của mạch thứ nhất và có 180 nu. Xác định :
a) tỉ lệ và số lượng của từng loại nu trong mỗi mạch đơn của gen
b)chiều dài của gen
một gen có 2940 liên kết H trên mạch 1 của gen có tổng số giữa nu loại A với G bằng 50% hiệu số giữa A với G bằng 10% và tỉ lệ T/X=1/1 hãy xác định số liên kết giưaũ đường và axít trong gen
b)số vòng xoắn và khối lượng của gen
c)số lượng từng loại nu của gen
Một gen phân mảnh có tỉ lệ giữa các đoạn exon và intron là 1,5. Trong các đoạn mã hoá chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X=1:2:3:4. Tính chiều dài mARN sơ khai, số lượng nu từng loại trong các đoạn exon, số ribonu mỗi loại A,G,U,X của phân tử m ARN trưởng thành