Các bạn giúp mk nhé
Các bạn giúp mk nhé!...:)))
Tìm số nguyên x biết: 12.\(|x+1|\)=36
Các bạn giúp mk nhé. Cảm ơn các bạn nhìu!...:))))
\(12.\left|x+1\right|=36\)
\(\Rightarrow\left|x+1\right|=36:12\)
\(\Rightarrow\left|x+1\right|=3\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=3\\x+1=-3\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=3-1\\x=-3-1\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-4\end{cases}}}\)
Vậy \(x=2\)hoặc \(x=-4\)
\(12.\left|x+1\right|=36\)
\(\left|x+1\right|=36:12\)
\(\left|x+1\right|=3\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=3\\x+1=-3\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-4\end{cases}}\)
Vậy \(x=2\)hoặc \(x=-4\)
Chúc bạn học tốt !!!
\(12.\left|x+1\right|=36\)
\(\Leftrightarrow\left|x+1\right|=36:12\)
\(\Leftrightarrow\left|x+1\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=3\\x+1=-3\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-4\end{cases}}\)
Vậy: ..........................
Mk mún đk làm wen với tất cả các bạn để đk các bạn giúp đỡ!!!Hãy giúp đỡ mk nhé!!!!!!!!!!!!!! Thanks
hello bn mình tên là thắng lớp 6 ở bắc ninh , còn bạn ^^
Các bạn ơi, giúp mk bài này với:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữ số của nó là lớn nhất.
( Các bạn nhớ giúp mk nhé! Các bạn hãy giải cho mk nhé, nhớ cả lời giải đầy đủ luôn nhé!)
Câu hỏi của Lê Phương Thảo - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
các bạn hãy giúp mk câu IQ này nhé bạn nào làm đc mk tick cho cái bài này dễ lắm mk làm đc rùi nhưng mk xem các bạn có làm giống mk ko
các bạn hãy tìm số khác các số còn lại nhé !
4932;4376;6516;2952;8136
Các bạn giúp mk bài tập địa lí này nhé !!!!!!!!!! Cảm ơn các bạn nhiều !!!!
1) Nêu đặc điểm của Châu Đại Dương
Các bạn giúp mk nha , mk sẽ tick cho các bạn thật nhiều !!!!!!! Cảm ơn các bạn nhiêu !!!!
1
vị trí địa lí, địa hình:
- Châu Đại Dương gồm lục địa Ô xtay li a và quần đảo trong Thái Bình Dương
+ địa hình: là chuỗi đảo núi lửa ( Melađêni) và các đảo san hô ( mioronedi)
- có những trận cuồng phong trên biển như bão nhiệt đới , sóng thần
2 khí hậu thực vật và động vật :
+khí hậu: phần lớn các đảo và quần đảo có khí hậu nóng, ẩm, điều hòa mưa nhiều
+thực vật: rừng rậm nhiệt đới phát triển xanh tốt
- Nguyên nhân: do nằm ở giữa biển
- lục địa Ô-xtrây-li-a phần lớn là hoang mạc
-nguyên nhân : ảnh hưởng của áp cao chí tuyến và địa hình
+ động vật : nhiều loài độc đáo nhất thế giới như thú có túi, cáo mỏ vịt
- nguyên nhân do điều kiện tự nhiên
-quần đảo niu-di-len và quần đảo phía nam ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới
Cảm ơn các bạn đã trả lời câu hỏi của mk nha !!!!!!!!!! Chúc các bạn có một buổi tối vui vẻ !!!!!!
Các bạn ơi giúp mk với. Mk cần gấp lắm ạ.Các bạn giải chi tiết giúp mk nhé . Mk hứa sẽ vote 5* cho . Mk cảm ơn nhiều.
a, \(2\sqrt{3}-\sqrt{4+x^2}=0\Leftrightarrow\sqrt{4+x^2}=2\sqrt{3}\)
\(\Leftrightarrow x^2+4=12\Leftrightarrow x^2=8\Leftrightarrow x=\pm2\sqrt{2}\)
b, \(\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}=0\)ĐK : x >= -1
\(\Leftrightarrow4\sqrt{x+1}-3\sqrt{x+1}=0\Leftrightarrow\sqrt{x+1}=0\Leftrightarrow x+1=0\Leftrightarrow x=-1\)
c, \(\sqrt{4\left(x+2\right)^2}=8\Leftrightarrow2\left|x+2\right|=8\Leftrightarrow\left|x+2\right|=4\)
TH1 : \(x+2=4\Leftrightarrow x=2\)
TH2 : \(x+2=-4\Leftrightarrow x=-6\)
c: Ta có: \(\sqrt{4\left(x+2\right)^2}=8\)
\(\Leftrightarrow\left|x+2\right|=4\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=4\\x+2=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-6\end{matrix}\right.\)
HÉ LU CÁC BẬN.
Đây là lần đầu tiên mk học trang này và đăng câu hỏi lên :))))
Các bạn giúp mk nhé !
2x + 11 = 3 ( x - 9 )
Giúp mk nhanh nhé!!! Mai GV mk ktra r :(((((
2x + 11 = 3(x-9)
=> 2x + 11 = 3x - 27
=> 11 + 27 = 3x - 2x
=> 38 = x
Vậy, x = 38.
Chỉ cần nhớ quy tắc phá ngoặc và chuyển vế là có thể làm bài này ngon lành rồi! Em chú ý các quy tắc này nhé!
Quy tắc phá ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-".
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+""+" đổi thành dấu "−""−" và dấu "−""−" thành dấu "+".
Ta có: 2x+11=3(x-9)
\(\Leftrightarrow2x+11=3x-27\)
\(\Leftrightarrow2x+11-3x+27=0\)
\(\Leftrightarrow-x+38=0\)
\(\Leftrightarrow-x=-38\)
hay x=38
Vậy: x=38
2x+11=3x-3.9(phá ngoặc)
2x+11=3x-27
11+22=3x-2x(chuyển vế)
33=x
suy rã=33
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
Các bạn làm giúp mk bài này với
Mk đang cần gấp
3× căn x -2x=0
Các bạn giúp mk nhé
\(3\sqrt{x}-2x=0\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x}=2x\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=\frac{2x}{3}\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}\right)^2=\frac{4x^2}{9}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{4x^2}{9}\)
\(\Leftrightarrow\frac{4x^2}{x}=9\)
\(\Leftrightarrow4x=9\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{9}{4}\)
\(3\sqrt{x}-2x=0\)
\(\Leftrightarrow9x-4x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(9-4x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\9-4x=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{9}{4}\end{cases}}}\)
các bạn giúp Min đặt 100 động từ thường môn Tiếng Anh nhé nhanh nha các bạn mk đang cần gấp luôn cám ơn mn mk chờ câu trả lời của các bạn nhé~
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
Các bạn ơi , mk sắp ktra rồi mà mk đang hok ko đc môn toán hình lắm !! bạn nào giúp mk cách học tốt toán hình nhé !! ( đừng báo cáo nhé ) Thanks các bạn ạ !!
1. Đọc những quyển toán nâng cao rèn chí thông minh
2. bạn có thể vô các video mà olm đăng lên để học tốt hơn
Cố lên nha bạn
nhg mà bài bình thg đọc còn có chỗ hiểu chỗ ko , sao mà hok đc nâng cao hả bạn !!
mình hy vọng bạn sẽ giành được điểm 10 thật to tròn để đem về báo hiếu cho cha mẹ