dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2(đktc) vào 300g dung dịch KOH 16,8%. tính C% chất tan có trong dung dịch thu được
dẫn từ từ 6,72 lít khí so2 (đktc) vào một dung dịch có hoà tan 44,8g KOH. a) Xác định các chất có trong dung dịch sau phản ứng. b)Hãy tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
a)
$n_{KOH} = \dfrac{44,8}{56} = 0,8(mol)$
$n_{SO_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)$
Ta thấy : $n_{KOH} : n_{SO_2} = 0,8 : 0,3 = 2,67 > 2$ nên dung dịch sau phản ứng có : $KOH$ dư ; $K_2SO_3$
b)
$n_{K_2SO_3} = n_{SO_2} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{K_2SO_3} = 0,3.158 = 47,4(gam)$
$n_{KOH\ dư} = 0,8 - 0,3.2 = 0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{KOH\ dư} = 0,2.56 = 11,2(gam)$
dẫn từ từ 13,44 lít khí so2 (đktc) vào một dung dịch có hoà tan 44,8g KOH. a) Xác định các chất có trong dung dịch sau phản ứng. b)Hãy tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
a, Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=\dfrac{44,8}{56}=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=1,3333\)
⇒ Dd sau pư gồm: K2SO3 và KHSO3.
b, PT: \(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)
Giả sử: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{K_2SO_3}=x\left(mol\right)\\n_{KHSO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,6\\2x+y=0,8\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{K_2SO_3}=0,2.158=31,6\left(g\right)\\m_{KHSO_3}=0,4.120=48\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:
A. NaOH, Na2CO3
B. Na2CO3
C. NaOH, NaHCO3
D. NaHCO3, Na2CO3
Đáp án A
Ta có: nCO2= 4,48/22,4= 0,2 mol; nNaOH= 0,5.1= 0,5 mol
→ Sau phản ứng thu được Na2CO3 và NaOH còn dư
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Dẫn 6,72 lít khí CO2(đktc) vào ag dung dịch KOH11,2% thu được dung dịch A.Tìm a để phản ứng vừa đủ tạo.
a.Muối axit. Tính C% của chất tan trong dung dịch A
b. Muối trung hòa. Tính CM của chất tan dung dịch A
c. Hỗn hợp 2 muối trên theo tỉ lệ mol 1:2. Tính C% chất tan trong dung dịch A. Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,272
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,600
B. 4,480
C. 6,720
D. 6,272
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 5,600.
Đáp án A
+ S ơ đ ồ p h ả n ứ n g : N a : x m o l K : y m o l O : z m o l ← q u y đ ổ i ⏟ 11 , 25 g a m N a , N a 2 O K , K 2 O → H 2 O d ư ⏟ 11 , 25 g a m N a O H : 0 , 2 m o l K O H : y m o l ⏟ d d X + H 2 ↑ ⏟ 0 , 125 m o l + n N a = n N a O H = x = 0 , 2 m h ỗ n h ợ p = 23 x + 39 y + 16 z = 11 , 25 B T E : x + y = 2 z + 0 , 125 . 2 ⇒ x = 0 , 2 y = 0 , 15 z = 0 , 05 + N a O H : 0 , 2 K O H : 0 , 15 ⏟ d d X → C O 2 N a + : 0 , 2 K + : 0 , 15 C O 3 2 - : a H C O 3 - : b → 0 , 28 m o l H C l ( c h o t ừ t ừ ) ⏟ d d Y C O 2 ↑ ⏟ 0 , 2 m o l + C T : a = n H + - n C O 2 = 0 , 08 B T Đ T : b = 0 , 2 + 0 , 15 - 0 , 08 . 2 = 0 , 19 ⇒ B T N T C : n C O 2 p ¨ o = 0 , 27 V C O 2 = 6 , 048 l í t
sục từ từ 11,2 lít khí CO2(đktc) vào 150ml dung dịch KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch D. tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch D.
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,15.1,5=0,225\left(mol\right)\)
Có: \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{CO_2}}=0,45< 1\) → Pư tạo muối KHCO3 và CO2 dư.
PT: \(CO_2+KOH\rightarrow KHCO_3\)
____0,225_____0,225_____0,225 (mol)
\(\Rightarrow C_{M_{KHCO_3}}=\dfrac{0,225}{0,15}=1,5\left(M\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\\ n_{KOH}=0,15.1,5=0,225mol\\ T=\dfrac{0,225}{0,5}=0,45\\ \Rightarrow Tạo.NaHCO_3\left(CO_2.dư\right)\)
\(KOH+CO_2\rightarrow KHCO_3\\ n_{KHCO_3}=n_{KOH}=0,225mol\\ C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,225}{0,15}=1,5M\)