Một con lắc dơn có chiều dài \(l\), dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do \(g\) với biên độ góc α0. Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là \(v\). Biểu thức nào sau đây là đúng?
Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây ℓ , khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc α 0 < 10 o tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là:
A. 2 π l g
B. 1 2 π g l
C. 1 2 π l g
D. 1 2 π g l cosα 0
Chọn đáp án B
+ Tần số dao động con lắc đơn: f = ω 2 π = 1 2 π g l
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = ꞷv( với v là vận tốc của vật) lần thứ 3 là 11/32s ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một nửa gia tốc cực đại là
A. 1/32s
B. 1/12
C. 1/16s
D. 11/60s
Con lắc đơn có chiều dài l=1m. Đặt tại nơi có g=10m/s2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ α0=8o. Giá trị vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là:
Do \(\alpha_0=8^0\) nên đây là dao động điều hòa, ta tính toán giống như một dao động điều hòa thôi.
Tại vị trí \(W_đ=W_t\)
\(\Rightarrow W=W_đ+W_t=2W_đ\)
\(\Rightarrow v_{max}^2=2.v^2\)
\(\Rightarrow v=\dfrac{v_{max}}{\sqrt 2}=\dfrac{\omega.A}{\sqrt 2}\)
\(\Rightarrow v=\dfrac{\sqrt{\dfrac{g}{\ell}}.\alpha_0.\ell}{\sqrt 2}=\dfrac{\alpha_0.\sqrt{g.\ell}}{\sqrt 2}\)
\(\Rightarrow v=\dfrac{\dfrac{8.\pi}{180}.\sqrt{10.1}}{\sqrt 2}\approx0,31(m/s)\)
Một con lắc đơn có chiều dài, treo vật nặng có khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là αo, rồi buông tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật khi dây treo làm với phương thẳng đứng một góc.
A.
B.
C.
D.
Một dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm / s , khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm / s . Li độ của vật khi có vận tốc v 3 = 30 cm / s là:
A. ± 2 cm
B. ± 16 cm
C. ± 5 cm
D. ± 4 cm
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A. mω 2 A 2 4
B. mω 2 A 2 2
C. 2 mω 2 A 2 3
D. 3 mω 2 A 2 4
Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên l 0 = 88 c m dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài l 0 / 10 như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a 1 và khi vật có động năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a 2 . Khi con lắc có gia tốc là a 3 = a 1 + a 2 2 thì chiều dài lò xo lúc đó là:
A. 85,8 cm
B. 86,9 cm
C. 90,2 cm
D. 89,1 cm
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4 .
B. m ω 2 A 2 2 .
C. 2 m ω 2 A 2 3 .
D. 3 m ω 2 A 2 4 .
Đáp án A
Vị trí có li độ x = 2 2 A vật có E d = E t = 0 , 5 E = 0 , 25 m ω 2 A 2 .
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4
B. m ω 2 A 2 2
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. 3 m ω 2 A 2 4